Từ Vựng Tiếng Anh cho Tiểu Học 1 - Nhận thức & Phát triển Cá nhân
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về nhận thức và phát triển cá nhân như “tâm trí”, “hy vọng” và “kế hoạch” dành cho học sinh cấp tiểu học.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
an understanding of or information about a subject after studying and experiencing it
biết tường tận
to accept something to be true even without proof
chấp nhận cái gì đó
liked or preferred the most among the rest that are from the same category
yêu thích
a feeling of expectation and desire for a particular thing to happen or to be true
kỳ vọng
to take pleasure or find happiness in something or someone
thưởng thức cái gì đó
a choice or judgment that is made after adequate consideration or thought
điều nghị quyết
an act of deciding to choose between two things or more
chọn lọc kỷ càng