Từ Vựng Cần Thiết cho TOEFL - Thời gian và Lịch sử
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về thời gian và lịch sử, chẳng hạn như “thế kỷ”, “thập kỷ”, “vĩnh cửu”, v.v. cần thiết cho kỳ thi TOEFL.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
marking the years before Christ's supposed birth
trước Công Nguyên,trước Chúa Giê-su
a period of one thousand years, usually calculated from the year of the birth of Jesus Christ
either of the two times of the year when the sun reaches its farthest or closest distance from the equator
happening repeatedly or continuously in an annoying or problematic way
a period of 12 lunar months (the time span between two new moons), which is around 354 days
a society that has developed its own culture and institutions in a particular period of time or place
belonging or related to the Middle Ages, which was the period between the 5th and 15th centuries
a place or a collection of records or documents of historical importance
lưu trữ,bộ sưu tập
used to refer to a date that is after the birth of Jesus Christ
sau Công nguyên,trong kỷ nguyên Cơ đốc giáo
used with a date to refer to things happened or existed after the birth of Christ