Một Karen
Karen đó đã gọi quản lý vì cà phê của cô ấy bị lạnh.
Here you will find slang describing personality types and archetypes, capturing traits, behaviors, and distinctive characteristics in a casual way.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
Một Karen
Karen đó đã gọi quản lý vì cà phê của cô ấy bị lạnh.
Một Becky
Mọi người đều biết cô ấy là một Becky vì đôi bốt Ugg và nỗi ám ảnh với Starbucks của cô.
một cô gái VSCO
Một VSCO girl đã đăng một bức ảnh tự chụp hoàng hôn với bộ lọc.
một người bình thường
Mọi người gọi anh ấy là normie vì anh ấy chỉ xem các chương trình truyền hình phổ biến.
một anh chàng đẹp trai nhưng không thông minh lắm
Mọi người đều cười trước bình luận ngây thơ nhưng ngọt ngào của himbo.
một emo
Mọi người đều biết cô ấy là một emo bởi eyeliner và áo phông nhóm nhạc của cô ấy.
cô gái mơ mộng pixie cuồng nhiệt
Mọi người đều biết cô ấy là một manic pixie dream girl vì sự lạc quan vô tận của cô ấy.
khoai tây đi văng
Lối sống không lành mạnh của anh ấy là một kẻ lười biếng đang ảnh hưởng đến sức khỏe tổng thể của anh ấy.
mẹ hạnh nhân
Mọi người đều nhận ra bà mẹ hạnh nhân bởi cô ấy liên tục nói về calo.
người nhút nhát
Mọi người đều biết cô ấy là một người nhút nhát vì cô ấy hiếm khi lên tiếng.
tradwife
Tradwife là một thuật ngữ chỉ một người phụ nữ chấp nhận các vai trò giới truyền thống, thường coi trọng việc nội trợ, sự phục tùng và chăm sóc gia đình hơn sự nghiệp.
đứa trẻ nổi bật
Mọi người đều phát hiện ra cậu bé nổi bật ở phía bên kia căn phòng ngay lập tức.
cougar
Mọi người thì thầm về con cougar đang tán tỉnh các chàng trai đại học.
bố nuôi
Mọi người đều biết cô ấy đang ở với một sugar daddy vì chiếc xe đắt tiền.
mẹ nuôi ngọt ngào
Mọi người đều biết anh ấy hẹn hò với một mẹ kẹo vì lối sống.
bé đường
Mọi người đều đoán anh ấy là một sugar baby khi anh ấy chuyển vào một căn hộ cao cấp.
Cô gái thung lũng
Mọi người đều cười nhạo cô gái thung lũng nói "như" mỗi lời.
người đàn bà ăn thịt đàn ông
Mọi người đã cảnh báo anh ta về người phụ nữ ăn thịt đàn ông tại bữa tiệc.
con ông cháu cha
Mọi người đùa rằng cô ấy là con ông cháu cha vì bố cô ấy là một nhà sản xuất nổi tiếng.
quản lý hải âu
Mọi người đều sợ hãi những cuộc họp bất ngờ của người quản lý hải âu.
mẹ-quản lý
Mọi người đều biết cô ấy là một momager vì cô ấy xử lý tất cả các hợp đồng của con trai mình.
cô gái trực tuyến
Mọi người đều biết cô ấy là một e-girl nhờ vào eyeliner và vòng cổ choker của cô ấy.
một e-boy
Mọi người đều nhận ra anh ta là một e-boy nhờ chiếc vòng cổ dây xích và mái tóc nhuộm.
người thích tiệc tùng
bà mẹ có ảnh hưởng
Mọi người theo dõi cô ấy vì cô ấy là một bà mẹ có ảnh hưởng nổi tiếng.
bạn gái goth và bạn trai game thủ
Họ hoàn toàn toát ra năng lượng của bạn gái gothic và bạn trai game thủ.
cô gái phong cách alternative
Mọi người đều biết cô ấy là một alt-girl qua các vết xỏ khuyên và mái tóc nhuộm.
chàng trai alternative
Mọi người đều phát hiện ra alt-boy tại buổi hòa nhạc ngầm.
một hypebeast
Mọi người đều biết anh ấy là một hypebeast từ chiếc áo hoodie Supreme của anh ấy.
một người da đen đam mê văn hóa mọt sách
Mọi người đều công nhận cô ấy là một blerd vì thiết lập chơi game của cô ấy.
công chúa hành khách
Mọi người đều biết cô ấy là một công chúa hành khách khi cô ấy khăng khăng ngồi ở ghế sau.
| Bản sắc, Tính cách và Sự thể hiện bản thân | |||
|---|---|---|---|
| Personality Archetypes | Aspirational Personas | Generational & Cultural Identities | Queer Slang & Expressions |
| Gay & Lesbian Identities | Transgender & Non-Binary Identities | Sexual Orientation Spectrum | |