500 Danh Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh - Top 1 - 25 Danh Từ
Tại đây bạn được cung cấp phần 1 của danh sách các danh từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như “thing”, “way” và “year”.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
human beings as a group, including men, women, and children
con người, nhân dân
an object that we cannot or do not need to name when we are talking about it
đồ vật, vật
the quantity that is measured in seconds, minutes, hours, etc. using a device like clock
thời gian, khoảng thời gian
a period of time that is made up of twelve months, particularly one that starts on January first and ends on December thirty-first
năm, năm
each of the twelve named divisions of the year, like January, February, etc.
tháng
a drink made by mixing hot water with crushed coffee beans, which is usually brown
cà phê
a sentence, phrase, or word, used to ask for information or to test someone’s knowledge
câu hỏi
a word, sign, or symbol that represents a specific quantity or amount
số, chữ số
the most important thing that is said or done which highlights the purpose of something
điểm quan trọng, điểm cốt yếu
a series of sounds made by instruments or voices, arranged in a way that is pleasant to listen to
nhạc
the part of space where someone or something is or they should be
nơi, chỗ
something that we use to buy and sell goods and services, can be in the form of coins or paper bills
tiền, tiền tệ