Người Mới Bắt Đầu 1 - Đồ uống
Ở đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh chỉ đồ uống, chẳng hạn như "nước chanh", "trà" và "sữa", dành cho học sinh trình độ sơ cấp.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a liquid with no smell, taste, or color, that falls from the sky as rain, and is used for washing, cooking, drinking, etc.
nước
the white liquid we get from cows, sheep, or goats that we drink and use for making cheese, butter, etc.
sữa
a drink made by mixing hot water with crushed coffee beans, which is usually brown
cà phê
a drink that is made by adding chocolate powder, syrup, etc. to milk
sữa socola, sôcôla sữa
the liquid inside fruits and vegetables or the drink that we make from them
nước ép
the brand of a sweet and brown drink that has bubbles in it
Coca-Cola, nước ngọt
to put water, coffee, or other type of liquid inside of our body through our mouth
uống, nốc