Người Mới Bắt Đầu 1 - Nhà & Căn hộ
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về nhà ở và căn hộ, chẳng hạn như "nhà", "sàn" và "mái nhà", dành cho học sinh trình độ sơ cấp.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a structure that has walls, a roof, and sometimes many levels, like an apartment, house, school, etc.
tòa nhà, cấu trúc
a place that has a few rooms for people to live in, normally part of a building that has other such places on each floor
căn hộ, chung cư
the thing we move to enter, exit, or access a place such as a vehicle, building, room, etc.
cửa
a space in a wall or vehicle that is made of glass and we use to look outside or get some fresh air
cửa sổ, cửa kính
an upright structure, usually made of brick, concrete, or stone that is made to divide, protect, or surround a place
tường, vách
on or toward a lower part of a building, particularly the first floor
dưới nhà, ở tầng trệt
the structure that creates the outer top part of a vehicle, building, etc.
mái, nóc
the highest part of a room, vehicle, etc. that covers it from the inside
trần