Người Mới Bắt Đầu 1 - Các bộ phận của một ngôi nhà
Ở đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về các bộ phận của một ngôi nhà, chẳng hạn như "tủ quần áo", "phòng ăn" và "sân", dành cho học viên trình độ sơ cấp.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a space in a building with walls, a floor, and a ceiling where people do different activities
căn phòng, không gian
a room that has a toilet and a sink, and often times a bathtub or a shower as well
phòng tắm, nhà vệ sinh
a small space or room built into a wall, which is used to store things and is usually shelved
tủ, kho
the part of a house where people spend time together talking, watching television, relaxing, etc.
phòng khách, phòng sinh hoạt
a box-like device that moves up and down and is used to get to the different levels of a building
thang máy, thang nâng
the land joined to our house where we can grow grass, flowers, and other plants
sân, vườn