Người Mới Bắt Đầu 1 - Nội Thất & Thiết Bị Gia Dụng
Ở đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về đồ nội thất và thiết bị gia dụng, chẳng hạn như "bàn", "tấm thảm" và "bếp", dành cho học sinh trình độ sơ cấp.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
furniture with a usually flat surface on top of one or multiple legs that we can sit at or put things on
bàn
furniture we use for working, writing, reading, etc. that normally has a flat surface and drawers
bàn, bàn làm việc
a piece of furniture that has a soft and comfortable area for two or more people to sit or rest on
ghế sofa, sô pha
a long and hard seat that is normally made of metal or wood and two or multiple people can sit on
ghế dài, băng ghế
something we use to cover or decorate a part of the floor that is usually made of thick materials or animal skin
thảm, tấm thảm
a box-shaped equipment used for cooking or heating food by either putting it inside or on top of the equipment
bếp, lò nướng