Cảm Xúc - Sự tức giận
Tìm hiểu các thành ngữ tiếng Anh liên quan đến sự tức giận, chẳng hạn như "giữ tóc" và "thoát khỏi".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Đố vui
an outburst of anger or frustration, often characterized by uncontrollable emotional and irrational behavior
rất tức giận
used to refer to someone who is extremely furious and is ready to start a fight or argument
rất tức giận hoặc kích động
said of a woman who is behaving very angrily and cannot be reasoned with, due to being in her menstruation period
người phụ nữ tức giận vì đang trong kỳ kinh nguyệt
used to emphasize or demonstrate that one is extremely unhappy, angry, or irritated
rất tức giận và khó chịu
in a highly agitated or furious state, characterized by the inability to think rationally or make logical decisions
rất tức giận
irritated or enraged to the point of frustration
cực kỳ tức giận
to be extremely angry or upset about something
rất tức giận và khó chịu
to make someone extremely annoyed or enraged
làm ai đó rất tức giận
to cause someone to become extremely angry
làm ai đó vô cùng tức giận
an imaginary pill that is recommended to an angry or anxious person to take as a way of asking them to relax or calm down
to make someone extremely angry
làm ai đó vô cùng tức giận
used to tell or remind someone not to get too upset or excited about something
kiểm soát bản thân khi tức giận
to mention or do something that causes someone to become upset or angry
làm điều gì đó khiến ai đó rất tức giận
to intentionally make someone extremely angry
làm ai đó vô cùng tức giận