bằng chứng
Anh ấy đã cung cấp bằng chứng về danh tính của mình với hộ chiếu hợp lệ và bằng lái xe.
Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 9B trong sách giáo trình English File Upper Intermediate, như "distant", "govern", "ignorance", v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
bằng chứng
Anh ấy đã cung cấp bằng chứng về danh tính của mình với hộ chiếu hợp lệ và bằng lái xe.
có khả năng
Với cặp kính mới, anh ấy có thể đọc được chữ nhỏ.
vắng mặt
Vui lòng gọi văn phòng nếu bạn sẽ vắng mặt tại nơi làm việc hôm nay.
sự vắng mặt
Giáo viên nhận thấy sự vắng mặt của học sinh và đánh dấu vào bảng điểm danh.
cung cấp chỗ ở
Chủ quán trọ sắp xếp phòng để chứa chấp gia đình đến thăm.
chỗ ở
Khách sạn cung cấp các loại hình chỗ ở khác nhau, từ phòng tiêu chuẩn đến dãy sang trọng với tầm nhìn ra biển.
rượu
Tiêu thụ quá nhiều rượu có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe như tổn thương gan và nghiện.
chứng nghiện rượu
Nghiên cứu đã chỉ ra mối tương quan giữa căng thẳng và nguy cơ gia tăng nghiện rượu.
anh trai
Anh ấy luôn bảo vệ em trai của mình và chăm sóc cậu ấy.
tình anh em
Mục tiêu của tổ chức từ thiện là thúc đẩy cảm giác tình anh em bằng cách tập hợp những người từ các nền tảng khác nhau để giúp đỡ những người có nhu cầu.
đứa trẻ
Quan trọng là tạo ra một môi trường hỗ trợ nơi trẻ em có thể tự do bày tỏ suy nghĩ và cảm xúc của mình.
tuổi thơ
Tuổi thơ của Tom tràn ngập những cuộc phiêu lưu và khám phá khi cậu lang thang trong những khu rừng gần nhà.
xa
Những người đi bộ đường dài có thể nhìn thấy một dãy núi xa xôi ở phía chân trời.
khoảng cách
Cô ấy đã đo khoảng cách từ nhà mình đến cửa hàng tạp hóa gần nhất.
thuê
Công ty có kế hoạch tuyển dụng thêm nhân viên cho dự án mới của họ.
thân thiện
Thành phốt của chúng tôi nổi tiếng với những người thân thiện và hiếu khách.
sự thân thiện
Sự thân thiện của nhân viên khách sạn đã làm cho chuyến lưu trú của chúng tôi trở nên thú vị hơn rất nhiều, vì họ luôn sẵn sàng giúp đỡ.
điều chỉnh
Các nguyên tắc đạo đức điều chỉnh cách các nhà khoa học tiến hành nghiên cứu của họ, đảm bảo rằng nó trung thực và minh bạch.
chính phủ
Sau cuộc bầu cử, chính phủ mới hứa sẽ tập trung vào việc giảm thất nghiệp và tăng trưởng kinh tế.
lacking sophistication, worldly experience, or social refinement
sự thiếu hiểu biết
cải thiện
Thêm chi tiết vào bài luận của bạn sẽ cải thiện sự rõ ràng và chiều sâu của nó.
cải thiện
Điểm số của cô ấy cho thấy sự cải thiện đáng kể sau khi cô ấy bắt đầu các buổi học phụ đạo.
dự định
Anh ấy dự định theo đuổi sự nghiệp trong ngành y.
ý định
Ý định đi du lịch vòng quanh thế giới của anh ấy rõ ràng trong mọi cuộc trò chuyện, khi anh ấy chia sẻ kế hoạch của mình với bất cứ ai sẵn lòng nghe.
sự cô đơn
Sự cô đơn của anh ấy rõ ràng khi anh lang thang qua những hành lang trống rỗng của ngôi nhà.
chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
Cô ấy đã trải qua phân biệt chủng tộc tại công việc mới của mình.
giảm
Tập thể dục thường xuyên và chế độ ăn uống lành mạnh có thể giúp giảm nguy cơ mắc một số bệnh.
giảm
Tập thể dục thường xuyên và chế độ ăn uống lành mạnh có thể dẫn đến giảm mức cholesterol.
xấu xí
Anh ấy đã vẽ một bức tranh xấu xí không giống bất cứ thứ gì có thể nhận ra.
sự xấu xí
kẻ phá hoại
Công viên địa phương đã bị đóng cửa để sửa chữa sau khi một kẻ phá hoại làm hư hại một số ghế dài và thiết bị sân chơi.
hành vi phá hoại
Công viên đã bị đóng cửa tạm thời do hành vi phá hoại để lại graffiti trên thiết bị sân chơi.
cô đơn
Người đàn ông lớn tuổi cảm thấy cô đơn khi sống một mình trong ngôi nhà lớn.
bạo lực
Người đàn ông bạo lực đã bị loại khỏi sự kiện vì gây rối.
bạo lực
Bạo lực gia đình là một vấn đề nghiêm trọng ảnh hưởng đến nhiều gia đình và đòi hỏi sự can thiệp ngay lập tức.
yếu
Cái kệ cũ đó có một khớp nối yếu và có thể gãy dưới sức nặng.
lack of power or ability to act effectively
the act or process of no longer having someone or something
mất
Thị trấn đã mất điện trong thời gian cúp điện.
cái chết
Đã có sự gia tăng tử vong do ung thư.
chết
Cây sồi già trong sân sau cuối cùng đã chết sau khi đứng hơn một thế kỷ.
thành công
Thành công thường là kết quả của sự kiên trì và khả năng phục hồi trước những thách thức.
thành công
suy nghĩ
Những suy nghĩ của anh ấy về vấn đề này đã được đón nhận tốt trong cuộc họp.
nghĩ
Tôi không nghĩ rằng cô ấy thành thật về ý định của mình.
niềm tin
Những lời dạy của vị lãnh đạo tôn giáo dựa trên niềm tin vào lòng trắc ẩn và sự tha thứ.
tin
Trong một thời gian dài, tôi đã tin những câu chuyện phiêu lưu phóng đại của anh ta.
nhiệt
Cô ấy có thể cảm nhận được hơi nóng từ đống lửa trại trên khuôn mặt mình.
ấm
Con mèo nằm trong ánh nắng ấm áp chiếu qua cửa sổ.
sức mạnh
Vận động viên đã thể hiện sức mạnh thể chất ấn tượng trong cuộc thi cử tạ.
mạnh mẽ
Cô ngưỡng mộ cánh tay mạnh mẽ của anh khi anh dễ dàng xách những chiếc túi.
chiều cao
Chiều cao của tòa nhà cao nhất trong thành phố là bao nhiêu?
cao
Anh ấy đã xây một hàng rào cao xung quanh khu vườn của mình để ngăn hươu vào.
chiều rộng
Vui lòng đo chiều rộng của cửa sổ trước khi mua rèm.
rộng
Vai của anh ấy rộng, mang lại cho anh ấy một sự hiện diện mạnh mẽ và uy nghiêm.
việc làm
Nhiều sinh viên tốt nghiệp khó tìm được việc làm trong lĩnh vực của họ ngay sau khi tốt nghiệp đại học.
giải trí
Nghệ sĩ hài đã giải trí khán giả bằng những câu chuyện cười và giai thoại dí dỏm.
giải trí
Đọc sách không chỉ mang tính giáo dục mà còn là một hình thức giải trí tốt.
hào hứng
Ý nghĩ về việc đi nghỉ ở bãi biển đã kích thích bọn trẻ.
sự phấn khích
Sự hào hứng của Emily ngày càng tăng lên khi cô ấy đếm ngược đến ngày lễ tốt nghiệp.
| Sách English File - Trung cấp cao | |||
|---|---|---|---|
| Bài học 1A | Bài học 1B | Bài học 2A | Bài học 2B |
| Bài học 3A | Bài học 3B | Bài học 4A | Bài học 4B |
| Bài học 5A | Bài học 5B | Bài học 6A | Bài học 6B |
| Bài học 7A | Bài học 7B | Bài học 8A | Bài học 8B |
| Bài học 9A | Bài học 9B | Bài học 10A | Bài học 10B |