Kiến thức và Hiểu biết - Logic & Trí tuệ
Khám phá các thành ngữ tiếng Anh liên quan đến logic và trí tuệ với các ví dụ như “giữ nước” và “nói ý nghĩa”.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Đố vui
a person's ability to make good judgments and behave sensibly
cảm nhận thông thường, khả năng phân tích
(of an argument, theory, etc.) to be believable or supported by evidence
a person's ability to learn or understand something
chất xám, trí thông minh
natural or instinctive intelligence and common sense that comes from personal experience and intuition rather than formal education or training
trí tuệ tự nhiên, sự thông minh bẩm sinh
used when one does something even though one knows it is not sensible
the mental state of actively engaging in thought or problem-solving, often with an emphasis on creativity or generating ideas
mũ suy nghĩ, nón tư duy
to start thinking or acting in a way that seems foolish
a young person or a child who talks and behaves like an older or more experienced person would