Tính từ Quan hệ - Tính từ chỉ kinh doanh và nghề nghiệp
Những tính từ này đề cập đến các thuộc tính, đặc điểm hoặc phẩm chất liên quan đến thế giới thương mại, ngành nghề hoặc công việc.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
related to a particular occupation, profession, or job
nghề nghiệp, thuộc về nghề
involving the necessary knowledge or skills for a certain occupation
nghề nghiệp, công việc
related to the purchasing and selling of different goods and services
thương mại, kinh doanh
related to starting and managing business ventures, often involving innovation and taking risks
doanh nhân, khởi nghiệp
relating to the armed forces that operate at seas or waters in general
hải quân, biển
concerning or relating to the editor, typically involving opinions, perspectives, or decisions regarding content
biên tập, thuộc về biên tập
related to the practices, principles, or styles of journalism, including news reporting, writing, and ethics
phóng viên
related to agreements or arrangements that are legally binding between parties
hợp đồng, liên quan đến hợp đồng
aimed at promoting or advertising a product, service, event, or idea to attract attention or generate interest
khuyến mãi, quảng cáo
designed for maximum comfort and efficiency, especially to suit the natural movements and needs of the human body
công thái học, thiết kế để thoải mái
related to long-term planning or the careful organization of actions to achieve specific goals or objectives
chiến lược, liên quan đến kế hoạch dài hạn
related to specific actions or plans aimed at achieving short-term goals or addressing immediate challenges within a broader strategy
tactics, chiến lược
related to the planning, organization, and execution of the movement, storage, and distribution of goods, people, or resources in an efficient and effective manner
hậu cần, liên quan đến hậu cần
relating to activities done for enjoyment or leisure, rather than for work or other obligations
giải trí, thư giãn
relating to products or practices that involve skilled craftsmanship or traditional methods, often resulting in high-quality, handcrafted goods
nghệ nhân, thủ công