Đại từ và Từ hạn định - Đại từ biểu thị và từ hạn định
Người biểu tình chỉ rõ khoảng cách và số lượng người hoặc vật mà họ đề cập đến.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
used when referring to a person or thing that was recently mentioned or one that is close in space or time
cái này
used when referring to a person or thing that was previously mentioned or one that is not close in space or time
đó
used to indicate items or people that are nearby or in close proximity to the speaker
những cái này
used to point out or refer to specific people, things, or ideas that are at a distance from both the speaker and the listener
những cái đó
used to refer back to someone or something previously mentioned, implied, or exemplified to emphasize its quality, nature, or outcome
như vậy
used to refer to an object or person that is physically close to us
cái này
used to refer to an object or person that is physically away from us
cái đó
used to refer to objects or people that are close to the speaker and the listener
những
used to indicate objects or people that are distant from the speaker and listener
những