Nhân Văn ACT - Nhân quả và cố ý
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến quan hệ nhân quả và chủ ý, chẳng hạn như "incur", "tiền đề", "miễn cưỡng", v.v. sẽ giúp bạn đạt thành tích ACT.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
something that triggers a reaction in various areas like psychology or physiology
kích thích, động lực
the core principles or base upon which something is started, developed, calculated, or explained
nền tảng, cơ sở
a set of opinions, motives, or ideas that serve as a foundation of an argument, claim, etc.
nền tảng, cơ sở
a theory or statement that acts as the foundation of an argument
tiền đề, giả thuyết
the result or consequence that follows from a previous action, event, or situation
kết quả, hệ quả
to serve as the foundation or primary cause for something
nằm dưới, làm nền tảng cho
to bring about or accelerate the occurrence of something, often resulting in unexpected or unfavorable consequences
thúc đẩy, gây ra
to invoke emotions, enthusiasm, or energy in people
kích thích, làm sống động
to make someone react in a certain way or reveal information
kích thích, khơi gợi
to put force on something or to use power in order to influence someone or something
thực hiện, tác động
to make something required due to specific circumstances
cần thiết, làm cho cần thiết
to face consequences as a result of one's own actions
gánh chịu, chịu đựng
to be the person who leads something like an attack, campaign, movement, etc.
dẫn đầu, khởi xướng
serving as a clear sign or signal of something
tính chỉ báo, biểu thị
leading to the desired goal or result by providing the right conditions
thuận lợi, có lợi
a sudden strong urge or desire to do something, often without thinking or planning beforehand
xung lực, thúc đẩy
the faculty to use free will and make decisions
ý chí, tự do quyết định
the act of refusing to accept or obey something such as a plan, law, or change
kháng cự, phản đối
not welcoming or willing to do something because it is undesirable
miễn cưỡng, không sẵn sàng
tending to act on impulse or in the moment, without much planning or considering the consequences or potential risks of their actions
tự phát, bộc phát
characterized by lacking purpose or reason, often resulting in confusion or disbelief
vô nghĩa, phi lý
happening without being planned or deliberately caused
không có chủ đích, không mong muốn
without realization or a particular purpose
một cách vô tình, không nhận thức được
in a manner that shows a lack of thought or consideration
không suy nghĩ, một cách vô ý