Từ Vựng Cần Thiết cho TOEFL - Nhân quả
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về nguyên nhân và kết quả, chẳng hạn như “root”, “raise”, “do đó”, v.v. cần thiết cho kỳ thi TOEFL.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
the result or consequence of a situation, event, or action
kết quả, hậu quả
to give rise to a certain reaction or feeling, particularly suddenly
kích thích, gây ra
to provoke by bringing a feeling or memory into the mind
gợi lên, kích thích
to originate from a particular source or factor
xuất phát từ, nguồn gốc từ
a result of a situation or action that was not meant to happen
tác dụng phụ, kết quả không mong muốn
in a manner that is important or large enough to be noticed or effective
đáng kể, một cách quan trọng
used to introduce a result based on the information or actions that came before
do đó, vì vậy
an abrupt increase in something's number or amount
sự tăng vọt, sự gia tăng
(of a price, amount, etc.) to increase suddenly and significantly
tăng vọt, tăng đột ngột
(of prices, values, temperature, etc.) to suddenly decrease in a significant amount
lao dốc, sụt giảm
not achieving the desired outcome or intended result
không hiệu quả, vô dụng
in a manner that is gradually growing in degree, extent, or frequency over time
ngày càng, tăng dần
a possible consequence that something can bring about
hệ quả, tác động
in a way that results in the desired outcome
một cách hiệu quả, theo cách đạt được kết quả mong muốn
someone or something's role in achieving a specific result, particularly a positive one
đóng góp, sự đóng góp
the outcome of an event especially as relative to an individual
hậu quả, kết quả
(of prices, shares, etc.) to suddenly decrease in terms of amount or value
sụp đổ, giảm sút
related to the relationship between two things in which one is the cause of the other
có nguyên nhân, nguyên nhân
to increase or improve the progress, growth, or success of something
tăng cường, cải thiện