Từ Vựng Cần Thiết cho TOEFL - Giai đoạn của cuộc sống
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về các giai đoạn của cuộc đời, chẳng hạn như "chôn cất", "trẻ sơ sinh", "tuổi trẻ", v.v. cần thiết cho kỳ thi TOEFL.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a period in one's life between puberty and adulthood
thanh thiếu niên, thời niên thiếu
a young person who is in the process of becoming an adult
thanh thiếu niên, thanh niên
a young man or teenage boy, typically in the stage of life between childhood and adulthood
having the characteristics that are typical of young people
tuổi trẻ, trẻ trung
the period of being an adult, characterized by physical and psychological maturity
tuổi trưởng thành, sự trưởng thành
the period of a male's life before he reaches adulthood
thời thơ ấu, tuổi trẻ
the period of a female individual's life before she reaches adulthood
thời thiếu nữ, tuổi thiếu nữ
the period or state of very early childhood
thời kỳ trẻ sơ sinh, thời kỳ ấu thơ
a very young child, typically from birth to around one year old
trẻ sơ sinh, em bé
the state and quality of being mentally and behaviorally rational and sensible
sự trưởng thành, sự chín chắn
(of a baby) born before completing the normal full-term pregnancy length
sinh non, đẻ non
the period of one's life between the age of 13 and 19
thanh niên, thế hệ trẻ
a disappointment, lack of confidence or worry that a person may feel or experience in their life when they are 40 or 50 years old
khủng hoảng giữa đời, khủng hoảng tuổi trung niên
the date on which a special event happened in a previous year
ngày kỷ niệm, lễ kỷ niệm
the act of burying a dead body or the ceremony in which a dead body is buried
chôn cất, mai táng
(plural) people who are older, wiser and more experienced than others
người lớn tuổi, người cao tuổi
an agreement between two people to get married or the duration of this agreement
đính hôn, cam kết
a religious ceremony in which people bury or cremate a dead person
đám tang, nghi lễ mai táng
relating to young people who have not reached adulthood yet
thanh thiếu niên, liên quan đến thanh thiếu niên
not old enough to legally engage in certain activities such as drinking or getting a driver's license
vị thành niên, chưa đủ tuổi
a man whose spouse is dead and has not remarried
góa chồng, người chồng góa
a period of time when a woman can take a break from working and stay home before and after the birth of her child
nghỉ thai sản, nghỉ phép sinh con
(of a person) approximately between 45 to 65 years old, typically indicating a stage of life between young adulthood and old age
trung niên, từ độ tuổi trung niên
the period during someone's life when they stop working often due to reaching a certain age
hưu trí
related to individuals who are considered elderly
người cao tuổi, cao niên
a young child who is starting to learn how to walk
trẻ thơ, trẻ mới biết đi
(used by children or when talking to them) an adult who is fully matured and responsible
người lớn, người trưởng thành