pattern

500 Tính Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh - Top 376 - 400 tính từ

Tại đây bạn được cung cấp phần 16 của danh sách các tính từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như "trang trọng", "khôn ngoan" và "lý tưởng".

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Most Common Adjectives in English Vocabulary
relevant

having a close connection with the situation or subject at hand

liên quan, quan trọng

liên quan, quan trọng

Google Translate
[Tính từ]
rough

unpleasant and with a lot of hardships

khó khăn, thô

khó khăn, thô

Google Translate
[Tính từ]
environmental

relating to the natural world and effects of human actions on it

môi trường, sinh thái

môi trường, sinh thái

Google Translate
[Tính từ]
awful

extremely unpleasant, bad, or disagreeable

kinh khủng, tồi tệ

kinh khủng, tồi tệ

Google Translate
[Tính từ]
crucial

extremely important or essential, often having a significant impact on the outcome of a situation

then chốt, cần thiết

then chốt, cần thiết

Google Translate
[Tính từ]
formal

suitable for fancy, important, serious, or official occasions and situations

chính thức, trang trọng

chính thức, trang trọng

Google Translate
[Tính từ]
tremendous

exceptionally grand in physical dimensions

khổng lồ, vĩ đại

khổng lồ, vĩ đại

Google Translate
[Tính từ]
wise

deeply knowledgeable and experienced and capable of giving good advice or making good decisions

khôn ngoan, thông minh

khôn ngoan, thông minh

Google Translate
[Tính từ]
ideal

representing the best possible example or standard

lý tưởng, hoàn hảo

lý tưởng, hoàn hảo

Google Translate
[Tính từ]
dear

very loved or cared for

thân yêu, kính yêu

thân yêu, kính yêu

Google Translate
[Tính từ]
friendly

kind and nice toward other people

thân thiện, dễ gần

thân thiện, dễ gần

Google Translate
[Tính từ]
corporate

involving a large company

công ty, doanh nghiệp

công ty, doanh nghiệp

Google Translate
[Tính từ]
academic

related to education, particularly higher education

học thuật, đại học

học thuật, đại học

Google Translate
[Tính từ]
domesticated

(of a wild animal) tamed and adapted to live with or to the benefit of humans

thuần hóa, đã được thuần hóa

thuần hóa, đã được thuần hóa

Google Translate
[Tính từ]
everyday

taking place each day

hàng ngày, hàng ngày

hàng ngày, hàng ngày

Google Translate
[Tính từ]
visible

able to be seen with the eyes

có thể nhìn thấy, thấy được

có thể nhìn thấy, thấy được

Google Translate
[Tính từ]
deaf

partly or completely unable to hear

điếc, không nghe thấy

điếc, không nghe thấy

Google Translate
[Tính từ]
aggressive

behaving in an angry way and having a tendency to be violent

hung hăng, hung hăng

hung hăng, hung hăng

Google Translate
[Tính từ]
loose

not confined or under someone or something's control

thả, tự do

thả, tự do

Google Translate
[Tính từ]
grateful

expressing or feeling appreciation and thankfulness for something received or experienced

biết ơn, cảm kích

biết ơn, cảm kích

Google Translate
[Tính từ]
Jewish

related to the religion, culture, or people of Judaism

Do Thái, Người Do Thái

Do Thái, Người Do Thái

Google Translate
[Tính từ]
illegal

forbidden by the law

bất hợp pháp, bị cấm

bất hợp pháp, bị cấm

Google Translate
[Tính từ]
magnetic

produced by or relating to magnetism

từ tính, hấp dẫn

từ tính, hấp dẫn

Google Translate
[Tính từ]
insane

extremely unreasonable or stupid, particularly in a manner that is likely to be dangerous

điên cuồng, không hợp lý

điên cuồng, không hợp lý

Google Translate
[Tính từ]
painful

causing emotional or physical pain in someone

đau đớn, khó khăn

đau đớn, khó khăn

Google Translate
[Tính từ]
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek