pattern

500 Tính Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh - Top 426 - 450 tính từ

Tại đây bạn được cung cấp phần 18 của danh sách các tính từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như "grand", "viral" và "unable".

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Most Common Adjectives in English Vocabulary
confused
[Tính từ]

feeling uncertain or not confident about something because it is not clear or easy to understand

bối rối, khó hiểu

bối rối, khó hiểu

grand
[Tính từ]

magnificent in size and appearance

hùng vĩ, tráng lệ

hùng vĩ, tráng lệ

narrow
[Tính từ]

having a limited distance between opposite sides

hẹp, chật

hẹp, chật

boring
[Tính từ]

making us feel tired and unsatisfied because of not being interesting

nhàm chán, tẻ nhạt

nhàm chán, tẻ nhạt

viral
[Tính từ]

(of a video, picture, piece of news, etc.) shared quickly on social media among a lot of Internet users

lan truyền nhanh, trở nên nổi tiếng trên mạng xã hội

lan truyền nhanh, trở nên nổi tiếng trên mạng xã hội

unable
[Tính từ]

being incapable of or lacking the skill, means, etc. necessary for doing something

không thể, không có khả năng

không thể, không có khả năng

deadly
[Tính từ]

having the potential to cause death

chết người, gây chết

chết người, gây chết

external
[Tính từ]

located on the outer surface of something

bên ngoài, ngoại thất

bên ngoài, ngoại thất

slight
[Tính từ]

not a lot in amount or extent

nhẹ, mỏng manh

nhẹ, mỏng manh

silent
[Tính từ]

having or making little or no sound

im lặng, câm nín

im lặng, câm nín

purple
[Tính từ]

having the color of most ripe eggplants

tím, màu tím

tím, màu tím

gross
[Tính từ]

extremely bad, unacceptable, and often considered immoral

thái độ đáng ghê tởm, kinh tởm

thái độ đáng ghê tởm, kinh tởm

vulnerable
[Tính từ]

easily hurt, often due to weakness or lack of protection

mong manh, dễ tổn thương

mong manh, dễ tổn thương

racial
[Tính từ]

related to the way humankind is sometimes divided into, which is based on physical attributes or shared ancestry

chủng tộc, dân tộc

chủng tộc, dân tộc

northern
[Tính từ]

positioned in the direction of the north

phía Bắc, thuộc về Bắc

phía Bắc, thuộc về Bắc

toxic
[Tính từ]

consisting of poisonous substances

độc hại, có chất độc

độc hại, có chất độc

republican
[Tính từ]

relating to or similar to a republic; supporting the principles and doctrines of a republic

cộng hoà, thuộc về cộng hoà

cộng hoà, thuộc về cộng hoà

blind
[Tính từ]

not able to see

mù, đui

mù, đui

vocal
[Tính từ]

relating to the voice, especially the human voice

thuộc về giọng nói, về âm thanh

thuộc về giọng nói, về âm thanh

kind
[Tính từ]

nice and caring toward other people's feelings

reliable
[Tính từ]

able to be trusted to perform consistently well and meet expectations

đáng tin cậy, tin cậy

đáng tin cậy, tin cậy

round
[Tính từ]

having a circular shape, often spherical in appearance

tròn, hình tròn

tròn, hình tròn

sound
[Tính từ]

free from damage, disease, etc. and in a good condition

khỏe mạnh, an toàn

khỏe mạnh, an toàn

pink
[Tính từ]

having the color of strawberry ice cream

hồng, màu hồng

hồng, màu hồng

automatic
[Tính từ]

(of devices or processes) being or working with little or no human involvement

tự động, máy tự động

tự động, máy tự động

LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek