500 Tính Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh - Top 126 - 150 tính từ
Tại đây bạn được cung cấp phần 6 của danh sách các tính từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như "nghèo", "hợp pháp" và "nhận thức".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
owning a very small amount of money or a very small number of things
nghèo, cảnh khổ
(of a person) having filled a specific status or position in an earlier period
trước đây, cựu
used by or belonging to only a particular individual, group, institution, etc.
riêng, cá nhân
capable of destroying or causing harm to a person or thing
nguy hiểm, rủi ro
having or relating to a system of government in which the individual states have their own laws concerning internal affairs, however a central government has control over national decisions, foreign affairs, etc.
liên bang, federal
calculated by adding a set of numbers together and dividing this amount by the total number of amounts in that set
trung bình, tạm thời
forming or being the necessary part of something, on which other things are built
cơ bản, căn bản
consisting of or involving several parts, elements, or people
nhiều, đa dạng
getting the results you hoped for or wanted
thành công, đạt được mục tiêu
essential and highly important to a particular process, situation, or outcome
chìa khóa, quan trọng