500 Tính Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh - Top 176 - 200 tính từ
Tại đây bạn được cung cấp phần 8 của danh sách các tính từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như "trung thực", "chính xác" và "bệnh".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
familiar
very well known to one due to having heard, seen, felt, sensed, etc. them before

quen thuộc, thân thuộc

[Tính từ]
economic
relating to the production, distribution, and management of wealth and resources within a society or country

kinh tế, liên quan đến kinh tế

[Tính từ]
complicated
involving many different parts or elements that make something difficult to understand or deal with

phức tạp, rắc rối

[Tính từ]

Tải ứng dụng LanGeek