500 Tính Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh - Top 476 - 500 tính từ
Tại đây bạn được cung cấp phần 20 của danh sách các tính từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như "đậm", "gần" và "hỗn hợp".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
relating to the science that explores living organisms and their functions
sinh học
producing desired results through effective and efficient use of time, resources, and effort
năng suất, hiệu quả
difficult or impossible to comprehend, identify, or explain
huyền bí, bí ẩn
consisting of different types of people or things combined together
hỗn hợp, đa dạng
related to the manufacturing or production of goods on a large scale
công nghiệp, công nghiệp
(of a place, object, etc.) generated through the use of software
ảo, một cách ảo
widely recognized and regarded as a symbol of a particular time, place, or culture
biểu tượng, có ảnh hưởng
having features or characteristics that are pleasing
hấp dẫn, cuốn hút
relating to or affecting the mind or the mental state
tâm lý, liên quan đến tâm lý
supporting traditional values and beliefs and not willing to accept any contradictory change
bảo thủ, mang tính bảo thủ
referring to a situation in which teams, players, etc. are trying to defeat their rivals
cạnh tranh, cạnh tranh nhau
used to refer to someone who shares similarities with one such as job, interest, etc. or is in the same situation
đồng nghiệp, bạn bè
having no fear when doing dangerous or painful things
dũng cảm, không sợ hãi
healthy and strong, especially due to regular physical exercise or balanced diet
khỏe mạnh, thể hình
(of actions, ideas, etc.) very new and different from the norm
cấp tiến, cách mạng