500 Tính Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh - Tính từ 351 - 375 hàng đầu
Tại đây bạn được cung cấp phần 15 của danh sách các tính từ phổ biến nhất trong tiếng Anh như "thông thường", "ở giữa" và "vàng".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
having little importance, effect, or seriousness, particularly when compared to other similar things
nhỏ, thứ yếu
feeling embarrassed, anxious, or uneasy because of a situation or circumstance
khó chịu, khó xử
following the same course of action or behavior over time
consistent, liên tục
causing a feeling of shock, disbelief, or wonder
ngạc nhiên, đáng ngạc nhiên
relating to the practical application of scientific principles in a specific field
kỹ thuật, kỹ thuật (tính từ)
(of a woman or a female animal) carrying a baby inside one's body
mang thai, có thai
having an equal number of members or objects on each side
giữa, trung bình
based on real-world experience and observation rather than theoretical knowledge
thực tiễn, thực tế
capable of understanding other people's emotions and caring for them
nhạy cảm, thấu hiểu
belonging or relating to Greece, its people, or its language
Hy Lạp, Hy Lạp
related to the purchasing and selling of different goods and services
thương mại, kinh doanh
using or involving physical force that is intended to damage, harm, or kill
bạo lực, hung hãn
considered unusual, particularly in a way that makes one confused
kỳ quặc, lạ lùng
relating to or connected with the human spirit, rather than the body or mind
tâm linh, thuộc tinh thần
(of a person) showing good judgment and acting by reason
hợp lý, có lý
extremely silly or unreasonable and deserving to be laughed at
buồn cười, vô lý