Danh Sách Từ Vựng Trình Độ B2 - Tình yêu và sự lãng mạn
Tại đây các bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về tình yêu và sự lãng mạn như “đáng yêu”, “yêu dấu”, “cam kết”, v.v… được chuẩn bị cho người học B2.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
incredibly cute or charming, often causing feelings of affection, delight, or admiration
dễ thương, hấp dẫn
very popular or cherished among a specific group of people
yêu quý, được yêu thích
filled with joy, often as a result of experiencing something magical or captivating
huyền diệu, mê hoặc
feeling cherished, valued, and deeply cared for by others
được yêu thương, được trân trọng
expressing deep affection, car, and compassion toward others
yêu thương, chu đáo
affected by love in a way that causes one to act or think unclearly
đang yêu cuồng nhiệt, bị ám ảnh bởi tình yêu
someone who desires a specific person in a romantic or sexual way
người yêu thầm, người hâm mộ
a person whom one is married to or is in a romantic relationship with
a couple who are very affectionate and show their love for each other
cặp tình nhân, cặp đôi yêu nhau
one's partner, wife, or husband with whom one has a long-term sexual or romantic relationship
người bạn đời, đối tác
the date on which a special event happened in a previous year
ngày kỷ niệm, lễ kỷ niệm
a man on his wedding day or just before or after it
chú rể, người chồng
the action of asking a person to marry one
đề nghị kết hôn, lời cầu hôn
a state of great sorrow and sadness caused by the ending of a romantic relationship or the death of a loved one
trái tim tan vỡ, trái tim bị đổ vỡ
a time that is arranged to meet a person with whom one is in a relationship or is likely to be in the future
hẹn hò, ngày tháng
someone or something that is visually attractive but may not have much substance or depth
đẹp mắt, sắc đẹp nông cạn
a young attractive man who is considered to be the perfect boyfriend or husband
hoàng tử quyến rũ, chàng trai lý tưởng
a romantic, often secret relationship between two people who love one another but are not married to each other
cuộc tình, mối tình bí mật
a powerful and intense emotion or feeling toward something or someone, often driving one's actions or beliefs
đam mê
a young person's strong, yet brief feeling of love toward someone
tình yêu tuổi teen, tình yêu trẻ con
a love letter that a person sends to their beloved on Valentine's Day, sometimes without signing it
valentine, thư tình
to invite someone on a date, particularly a romantic one
hẹn hò, mời đi chơi
to regularly spend time with a person that one likes and has a sexual or romantic relationship with
hẹn hò, có mối quan hệ
to try to make someone love one, especially for marriage
tán tỉnh, cưa đổ
to be romantically or sexually attracted to a person that one is not in a relationship with
a bruise left on a person's skin, especially their neck, as a result of a passionate kiss or bite by their lover
cái hickey, dấu hôn