pattern

Sách Face2Face - Trung cấp tiền - Đơn vị 7 - 7C

Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 7 - 7C trong sách giáo trình Face2Face Pre-Intermediate, như "triển lãm", "tham quan", "kinh doanh", v.v.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Face2Face - Pre-intermediate
to go
[Động từ]

to travel or move from one location to another

đi, di chuyển

đi, di chuyển

Ex: Does this train go to the airport?Tàu này có **đi** đến sân bay không?
mountain
[Danh từ]

a very tall and large natural structure that looks like a huge hill with a pointed top that is often covered in snow

núi, đỉnh

núi, đỉnh

Ex: We hiked up the mountain and enjoyed the breathtaking view from the top .Chúng tôi leo lên **núi** và tận hưởng quang cảnh ngoạn mục từ trên đỉnh.
family
[Danh từ]

people that are related to each other by blood or marriage, normally made up of a father, mother, and their children

gia đình, họ hàng

gia đình, họ hàng

Ex: When I was a child , my family used to go camping in the mountains .Khi tôi còn nhỏ, **gia đình** tôi thường đi cắm trại trên núi.
business
[Danh từ]

the activity of providing services or products in exchange for money

kinh doanh, doanh nghiệp

kinh doanh, doanh nghiệp

Ex: He started a landscaping business after graduating from college .Anh ấy bắt đầu một **doanh nghiệp** thiết kế cảnh quan sau khi tốt nghiệp đại học.
trip
[Danh từ]

a journey that you take for fun or a particular reason, generally for a short amount of time

chuyến đi, cuộc hành trình

chuyến đi, cuộc hành trình

Ex: She went on a quick shopping trip to the mall to pick up some essentials .Cô ấy đã đi một **chuyến** mua sắm nhanh đến trung tâm thương mại để mua một số đồ dùng thiết yếu.
sightseeing
[Danh từ]

the activity of visiting interesting places in a particular location as a tourist

thăm quan, du lịch tham quan

thăm quan, du lịch tham quan

Ex: Their sightseeing in London included the Tower of London , the British Museum , and Buckingham Palace .**Tham quan** của họ ở London bao gồm Tháp London, Bảo tàng Anh và Cung điện Buckingham.
exhibition
[Danh từ]

a public event at which paintings, photographs, or other things are shown

triển lãm, cuộc trưng bày

triển lãm, cuộc trưng bày

Ex: The gallery hosted an exhibition of vintage posters from the early 20th century .Phòng trưng bày đã tổ chức một **triển lãm** áp phích cổ điển từ đầu thế kỷ 20.
holiday
[Danh từ]

a period of time away from home or work, typically to relax, have fun, and do activities that one enjoys

kỳ nghỉ,  ngày lễ

kỳ nghỉ, ngày lễ

Ex: I ca n’t wait for the holiday to relax and unwind .Tôi không thể đợi đến kỳ **nghỉ lễ** để thư giãn và nghỉ ngơi.
friend
[Danh từ]

someone we like and trust

bạn, người bạn

bạn, người bạn

Ex: Sarah considers her roommate, Emma, as her best friend because they share their secrets and spend a lot of time together.Sarah coi bạn cùng phòng của cô, Emma, là người **bạn** thân nhất của mình vì họ chia sẻ bí mật và dành nhiều thời gian bên nhau.
drink
[Danh từ]

alcohol or an alcoholic beverage, commonly consumed in social gatherings

đồ uống có cồn, ly rượu

đồ uống có cồn, ly rượu

Ex: They stopped at a bar to grab a quick drink before continuing their sightseeing tour .Họ dừng lại ở một quán bar để uống nhanh một **ly** trước khi tiếp tục chuyến tham quan.
walk
[Danh từ]

a short journey we take on foot

đi bộ,  dạo chơi

đi bộ, dạo chơi

Ex: The walk from my house to the station is about two miles .**Đi bộ** từ nhà tôi đến nhà ga khoảng hai dặm.
father-in-law
[Danh từ]

someone who is the father of a person's wife or husband

bố vợ/chồng, cha của vợ/chồng

bố vợ/chồng, cha của vợ/chồng

Ex: His father-in-law helped him with home repairs , teaching him valuable skills along the way .**Bố vợ/chồng** của anh ấy đã giúp anh ấy sửa chữa nhà cửa, dạy anh ấy những kỹ năng quý giá trong quá trình đó.
snowboarding
[Danh từ]

a winter sport or activity in which the participant stands on a board and glides over snow, typically on a mountainside

trượt ván tuyết, môn trượt tuyết bằng ván

trượt ván tuyết, môn trượt tuyết bằng ván

Ex: He watched a snowboarding video to improve his technique.Anh ấy đã xem một video **trượt tuyết** để cải thiện kỹ thuật của mình.
journey
[Danh từ]

the act of travelling between two or more places, especially when there is a long distance between them

hành trình, cuộc hành trình

hành trình, cuộc hành trình

Ex: The journey to the summit of the mountain tested their physical endurance and mental resilience .**Hành trình** lên đỉnh núi đã thử thách sức chịu đựng thể chất và khả năng phục hồi tinh thần của họ.
beach
[Danh từ]

an area of sand or small stones next to a sea or a lake

bãi biển, bờ biển

bãi biển, bờ biển

Ex: We had a picnic on the sandy beach, enjoying the ocean breeze .Chúng tôi đã có một buổi dã ngoại trên **bãi biển** cát, tận hưởng làn gió biển.
run
[Danh từ]

the act of moving on foot at a fast pace, often faster than walking, as a form of exercise or to travel a distance quickly

chạy

chạy

Ex: She went for a quick run around the park before breakfast .Cô ấy đi **chạy** nhanh quanh công viên trước bữa sáng.
camping
[Danh từ]

the activity of ‌living outdoors in a tent, camper, etc. on a vacation

cắm trại

cắm trại

Ex: We are planning a camping trip for the weekend .Chúng tôi đang lên kế hoạch cho một chuyến đi **cắm trại** vào cuối tuần.
Sách Face2Face - Trung cấp tiền
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek