Luyện Thi IELTS Tổng Quát (Band 5 Trở Xuống) - Cuộc sống văn phòng
Tại đây, các bạn sẽ được học một số từ tiếng Anh liên quan đến Office Life cần thiết cho kỳ thi IELTS General Training.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a place where people work, particularly behind a desk
văn phòng, nơi làm việc
a space designed for group meetings and discussions
phòng hội nghị, phòng họp
a designated space for discussions, conferences, or group activities
phòng họp, phòng hội nghị
a space where employees can relax and take short breaks from work
phòng nghỉ, phòng giải lao
the team dedicated to selling and marketing a company's products or services
phòng bán hàng, bộ phận kinh doanh
a plan or timetable outlining the sequence of events or activities
thời gian biểu, lịch trình
the state of being represented or the act of representing
đại diện, biểu thị
a written description of something that includes pieces of information that someone needs to know
báo cáo, phiếu báo
a specific task or undertaking that requires effort to complete
dự án, nhiệm vụ
a particular set of actions conducted in a certain way
thủ tục, quy trình
a planned meeting with someone, typically at a particular time and place, for a particular purpose
cuộc hẹn, thời gian gặp
an official meeting where a group of people discuss a certain matter, which often continues for days
hội nghị, hội thảo
an event in which people meet, either in person or online, to talk about something
cuộc họp, gặp gỡ
the special set of clothes that all members of an organization or a group wear at work, or children wear at a particular school
đồng phục, quần áo đồng phục
to ask someone questions to see whether they are qualified for a course of study, job, etc.
phỏng vấn, làm phỏng vấn
to make someone leave their job, position, etc., usually as punishment
sa thải, đuổi việc
to give a written or spoken description of an event to someone
báo cáo, thông tin
to be in charge of the work of a team, organization, department, etc.
quản lý, cầm quyền