Luyện Thi IELTS Tổng Quát (Band 5 Trở Xuống) - Nghề nghiệp sáng tạo và nghệ thuật
Tại đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Nghề nghiệp Sáng tạo và Nghệ thuật cần thiết cho kỳ thi IELTS Tổng quát.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
someone who creates drawings, sculptures, paintings, etc. either as their job or hobby
nghệ sĩ, nhà sáng tạo
someone who plays a musical instrument or writes music, especially as a profession
nhạc sĩ, nhạc sĩ nữ
someone whose job involves performing in movies, plays, or series
diễn viên, nữ diễn viên
a woman whose job involves performing in movies, plays, or series
nữ diễn viên
a movie director and producer, especially an independent one who is fully in charge of the movie production
nhà làm phim, đạo diễn
a person who is employed by an artist to pose for a painting, photograph, etc.
mẫu, người mẫu
a highly trained cook who often cooks for hotels or restaurants
đầu bếp, bếp trưởng
someone whose hobby or job is taking photographs
nhiếp ảnh gia, người chụp ảnh
someone whose job involves writing articles, books, stories, etc.
nhà văn, biên tập viên
a person in charge of a movie or play who gives instructions to the actors and staff
đạo diễn, giám đốc