a short stay at a place during a journey, typically for rest or transfer
Ở đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Giao thông cần thiết cho kỳ thi IELTS General Training.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a short stay at a place during a journey, typically for rest or transfer
cáp treo
Khi cáp treo leo lên, hành khách kinh ngạc trước kỳ công kỹ thuật cho phép đường sắt leo lên những con dốc dựng đứng như vậy.
chia sẻ xe hơi
Thông qua ứng dụng chia sẻ xe hơi, họ có thể dễ dàng đặt xe cho những chuyến đi chơi cuối tuần hoặc những chuyến đi nhanh quanh thành phố.
sảnh lớn
Sảnh lớn của nhà ga được trang trí với sàn đá cẩm thạch và trần cao, toát lên vẻ thanh lịch và tráng lệ.
khu vực đỗ máy bay
Từ cửa sổ nhà ga, hành khách có thể nhìn thấy khu vực đỗ máy bay nhộn nhịp với các hoạt động khi máy bay di chuyển vào ra.
phần sau
Cô ấy nhận thấy một vết lõm nhỏ ở phía sau chiếc SUV của mình sau khi trở về từ trung tâm mua sắm.
giấy phép lái xe tạm thời
Với giấy phép lái xe tạm thời trong tay, anh ấy bắt đầu học lái xe để chuẩn bị cho bài kiểm tra đường.
xe hơi nhỏ gọn
Họ đã chọn một chiếc xe hơi nhỏ gọn cho chuyến đi đường của mình, ưu tiên hiệu suất nhiên liệu và khả năng dễ dàng điều khiển.
nhận dạng biển số tự động
Cảnh sát đã sử dụng công nghệ nhận dạng biển số tự động để theo dõi các phương tiện bị đánh cắp hiệu quả hơn.
a vehicle equipped with a transmission system that delivers power to all four wheels
cửa sau
Tài xế giao hàng hạ tailgate của xe tải để dỡ các gói hàng cho văn phòng.
rẽ
Để tránh một người đi bộ bước vào làn đường xe đạp, người đi xe đạp phải rẽ sang trái.
chuyển hướng
Hãng hàng không đã phải chuyển hướng chuyến bay để tránh điều kiện thời tiết khắc nghiệt, đảm bảo an toàn cho hành khách.
khởi động bằng cách nối dây
Các thợ cơ khí đã trình diễn cách khởi động xe không cần chìa khóa một cách an toàn cho mục đích giáo dục, nhấn mạnh tầm quan trọng của việc tuân theo các thủ tục pháp lý.
đâm mạnh
Đoàn tàu mất kiểm soát đâm vào đầu máy đang đứng yên tại nhà ga, gây ra một vụ trật bánh thảm khốc.
chết máy
Tài xế vô tình làm chết máy khi cố gắng khởi động nó trên một ngọn đồi dốc.
neo
Họ quyết định neo du thuyền của họ trong bến qua đêm, đảm bảo rằng nó được buộc chắc chắn.
lướt
Người trượt ván lướt một cách duyên dáng dọc theo vỉa hè.
tăng tốc
Ngay khi đèn giao thông chuyển sang xanh, cô ấy tăng tốc chiếc xe, nóng lòng muốn vượt lên trước.
chạy không tải
Máy phát điện chạy không tải một cách yên lặng trong thời gian mất điện.