Từ vựng cho IELTS Academic (Điểm 5) - Architecture

Ở đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Kiến trúc cần thiết cho kỳ thi IELTS Academic cơ bản.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Từ vựng cho IELTS Academic (Điểm 5)
blueprint [Danh từ]
اجرا کردن

bản vẽ chi tiết

Ex: The engineers reviewed the blueprint before starting the bridge construction .

Các kỹ sư đã xem xét bản thiết kế trước khi bắt đầu xây dựng cây cầu.

structure [Danh từ]
اجرا کردن

cấu trúc

Ex: Engineers design the structure of skyscrapers to withstand wind and seismic forces .

Các kỹ sư thiết kế cấu trúc của các tòa nhà chọc trời để chịu được gió và lực địa chấn.

plan [Danh từ]
اجرا کردن

bản vẽ

Ex: The city planners reviewed the plan of the new park to ensure it met all requirements .

Các nhà quy hoạch thành phố đã xem xét kế hoạch của công viên mới để đảm bảo nó đáp ứng mọi yêu cầu.

foundation [Danh từ]
اجرا کردن

nền móng

Ex: The historic lighthouse stood firm atop its rocky foundation , weathering centuries of storms .

Ngọn hải đăng lịch sử đứng vững trên nền móng đá của nó, chống chọi với hàng thế kỷ bão tố.

material [Danh từ]
اجرا کردن

vật liệu

Ex: Wood is a versatile material used in construction , furniture making , and crafting .

Gỗ là một vật liệu đa năng được sử dụng trong xây dựng, làm đồ nội thất và thủ công mỹ nghệ.

ceiling [Danh từ]
اجرا کردن

trần nhà

Ex: He installed soundproofing material on the ceiling to reduce noise from the floor above .

Anh ấy lắp vật liệu cách âm trên trần nhà để giảm tiếng ồn từ tầng trên.

roof [Danh từ]
اجرا کردن

mái nhà

Ex: She climbed onto the roof to enjoy the view from above .

Cô ấy leo lên mái nhà để tận hưởng tầm nhìn từ trên cao.

exit [Danh từ]
اجرا کردن

lối thoát

Ex: The movie theater had multiple exits to ensure that everyone could leave safely after the show .

Rạp chiếu phim có nhiều lối ra để đảm bảo mọi người có thể rời đi an toàn sau buổi chiếu.

staircase [Danh từ]
اجرا کردن

cầu thang

Ex: She walked up the staircase slowly .

Cô ấy đi lên cầu thang một cách chậm rãi.

hallway [Danh từ]
اجرا کردن

hành lang

Ex: The fire alarm echoed through the school 's hallway .

Chuông báo cháy vang vọng khắp hành lang của trường học.

tower [Danh từ]
اجرا کردن

tháp

Ex: A tall tower stood at the center of the medieval castle .

Một tòa tháp cao đứng ở trung tâm của lâu đài thời trung cổ.

construction [Danh từ]
اجرا کردن

xây dựng

Ex: Noise from the construction site disturbed the neighborhood .

Tiếng ồn từ công trường construction làm phiền hàng xóm.

landscaping [Danh từ]
اجرا کردن

thiết kế cảnh quan

Ex:

Tạo cảnh quan cho công viên bao gồm việc thêm các luống hoa, ghế dài và một cái ao nhỏ.

column [Danh từ]
اجرا کردن

cột

Ex: The Roman architecture featured grand columns supporting large arches .

Kiến trúc La Mã có những cột lớn đỡ những vòm lớn.

entrance [Danh từ]
اجرا کردن

lối vào

Ex: The entrance to the house is decorated with flowers .

Lối vào ngôi nhà được trang trí bằng hoa.

perspective [Danh từ]
اجرا کردن

phối cảnh

Ex: Proper use of perspective makes flat images seem three-dimensional .

Việc sử dụng phối cảnh đúng cách làm cho hình ảnh phẳng trông có chiều sâu.

fence [Danh từ]
اجرا کردن

hàng rào

Ex: The dog jumped over the fence into the neighbor 's yard .

Con chó nhảy qua hàng rào vào sân nhà hàng xóm.

Từ vựng cho IELTS Academic (Điểm 5)
Kích thước và quy mô Kích thước Trọng lượng và Sự ổn định Tăng số lượng
Giảm số lượng Cường độ cao Cường độ thấp Không gian và Diện tích
Hình dạng Speed Significance Ảnh hưởng và Sức mạnh
Tính độc đáo Complexity Value Quality
Thách thức Giàu có và Thành công Nghèo đói và thất bại Appearance
Age Hình dáng cơ thể Wellness Kết cấu
Intelligence Đặc điểm tích cực của con người Đặc điểm tiêu cực của con người Đặc điểm đạo đức
Phản ứng cảm xúc Trạng thái cảm xúc Hành vi xã hội Hương vị và Mùi
Âm thanh Temperature Probability Hành Động Quan Hệ
Ngôn ngữ cơ thể và cử chỉ Tư thế và Vị trí Ý kiến Suy nghĩ và Quyết định
Kiến thức và Thông tin Khuyến khích và Nản lòng Yêu cầu và đề xuất Hối tiếc và Buồn bã
Tôn trọng và chấp thuận Nỗ lực và Phòng ngừa Hành Động và Phản Ứng Vật Lý Chuyển động
Ra Lệnh và Cấp Quyền Tham gia vào giao tiếp bằng lời nói Hiểu và Học Nhận Thức Các Giác Quan
Nghỉ ngơi và thư giãn Chạm và giữ Ăn và uống Chuẩn bị thức ăn
Thay đổi và Hình thành Tổ chức và Thu thập Tạo và sản xuất Science
Education Research Thiên văn học Physics
Biology Chemistry Geology Psychology
Mathematics Đồ thị và Hình vẽ Geometry Environment
Năng lượng và Công suất Phong cảnh và Địa lý Technology Computer
Internet Sản xuất và Công nghiệp History Religion
Văn hóa và Phong tục Ngôn ngữ và Ngữ pháp Arts Music
Phim và Nhà hát Literature Architecture Marketing
Finance Management Medicine Bệnh tật và triệu chứng
Law Crime Punishment Politics
War Measurement Cảm xúc tích cực Cảm xúc tiêu cực
Động vật Weather Đồ Ăn và Thức Uống Du lịch và Lữ hành
Pollution Migration Thảm họa Vật liệu
Phó từ chỉ cách thức Phó từ bình luận Phó từ chắc chắn Trạng từ tần suất
Trạng từ chỉ thời gian Trạng từ chỉ nơi chốn Phó từ chỉ mức độ Phó từ Nhấn mạnh
Trạng từ chỉ mục đích và ý định Trạng từ liên kết