pattern

Giáo Dục - Lý thuyết

Ở đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến các lý thuyết như "chủ nghĩa kiến tạo", "học tập tình huống" và "chủ nghĩa kết nối".

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Words Related to Education
constructionism
[Danh từ]

a theoretical perspective that posits that knowledge and understanding are actively constructed by individuals through their interactions with the world

chủ nghĩa kiến tạo, thuyết kiến tạo

chủ nghĩa kiến tạo, thuyết kiến tạo

constructivism
[Danh từ]

a learning theory that suggests learners actively construct their understanding of the world through experiences and reflection

chủ nghĩa kiến tạo, lý thuyết kiến tạo

chủ nghĩa kiến tạo, lý thuyết kiến tạo

Ex: Sarah 's academic growth can be attributed to the constructivism approach used in her classroom .Sự phát triển học thuật của Sarah có thể được quy cho cách tiếp cận **kiến tạo** được sử dụng trong lớp học của cô.
connectivism
[Danh từ]

a learning theory that stresses digital networks and information connections as fundamental to learning in the digital age

chủ nghĩa kết nối, lý thuyết chủ nghĩa kết nối

chủ nghĩa kết nối, lý thuyết chủ nghĩa kết nối

Ex: Educators can apply principles of connectivism by designing learning experiences that leverage digital technologies and encourage students to explore , connect , and create knowledge in online environments .Các nhà giáo dục có thể áp dụng các nguyên tắc của **chủ nghĩa kết nối** bằng cách thiết kế các trải nghiệm học tập tận dụng công nghệ kỹ thuật số và khuyến khích học sinh khám phá, kết nối và tạo ra kiến thức trong môi trường trực tuyến.
behaviorism
[Danh từ]

(psychology) the theory that believes human behavior is a conditioned response to outside stimuli

chủ nghĩa hành vi, thuyết hành vi

chủ nghĩa hành vi, thuyết hành vi

Ex: When a child consistently gets attention for throwing a tantrum , they may keep doing it , which is an example of how behaviorism can explain how habits are formed .Khi một đứa trẻ liên tục nhận được sự chú ý vì ăn vạ, chúng có thể tiếp tục làm điều đó, đó là một ví dụ về cách **thuyết hành vi** có thể giải thích cách hình thành thói quen.

an educational theory that emphasizes learning within the context of authentic, real-world experiences

học tập theo tình huống, học tập trong bối cảnh

học tập theo tình huống, học tập trong bối cảnh

Ex: The concept of situated learning underscores the importance of connecting learning experiences to the environments in which knowledge and skills are applied .Khái niệm **học tập tình huống** nhấn mạnh tầm quan trọng của việc kết nối trải nghiệm học tập với môi trường áp dụng kiến thức và kỹ năng.

a theoretical framework that offers explanations and predictions about how learning occurs and how instruction can be optimized to facilitate learning

lý thuyết giảng dạy, lý thuyết hướng dẫn

lý thuyết giảng dạy, lý thuyết hướng dẫn

Ex: John 's teaching practices evolved as he integrated principles of instructional theory into his classroom instruction .Phương pháp giảng dạy của John đã phát triển khi ông tích hợp các nguyên tắc của **lý thuyết hướng dẫn** vào việc giảng dạy trên lớp.
activity theory
[Danh từ]

a learning theory that emphasizes the role of social interactions and meaningful activities in shaping individual learning experiences and cognitive development

lý thuyết hoạt động, lý thuyết về các hoạt động

lý thuyết hoạt động, lý thuyết về các hoạt động

Ex: Educators apply activity theory to understand how the use of technology tools can enhance student engagement and facilitate learning in the classroom .Các nhà giáo dục áp dụng **lý thuyết hoạt động** để hiểu cách sử dụng công cụ công nghệ có thể nâng cao sự tham gia của học sinh và tạo điều kiện học tập trong lớp học.

a learning theory that proposes people learn from observing others' behaviors, attitudes, and outcomes of those behaviors

lý thuyết học tập xã hội, thuyết học tập xã hội

lý thuyết học tập xã hội, thuyết học tập xã hội

Ex: Social learning theory has been applied in various fields such as marketing , where companies use social modeling to influence consumer behavior and attitudes .**Lý thuyết học tập xã hội** đã được áp dụng trong nhiều lĩnh vực như tiếp thị, nơi các công ty sử dụng mô hình hóa xã hội để ảnh hưởng đến hành vi và thái độ của người tiêu dùng.

a theory in education saying that people can only handle so much new information at once, so teaching should be organized to avoid overwhelming them

lý thuyết tải nhận thức, lý thuyết gánh nặng nhận thức

lý thuyết tải nhận thức, lý thuyết gánh nặng nhận thức

Ex: Educators apply principles from Cognitive Load Theory to design effective instructional materials and learning experiences.Các nhà giáo dục áp dụng các nguyên tắc từ **lý thuyết tải nhận thức** để thiết kế tài liệu giảng dạy và trải nghiệm học tập hiệu quả.

a psychological theory proposing that intelligence is not a single, fixed attribute but rather a diverse set of abilities that individuals possess to varying degrees

lý thuyết đa trí tuệ, khái niệm về đa trí tuệ

lý thuyết đa trí tuệ, khái niệm về đa trí tuệ

Ex: According to the theory of multiple intelligences, individuals may excel in areas such as musical , interpersonal , or kinesthetic intelligence , among others .Theo **thuyết đa trí tuệ**, các cá nhân có thể xuất sắc trong các lĩnh vực như trí tuệ âm nhạc, giao tiếp hoặc vận động, trong số những lĩnh vực khác.

a cognitive theory that focuses on how information is encoded, stored, and retrieved in the human mind

lý thuyết xử lý thông tin, lý thuyết về xử lý thông tin

lý thuyết xử lý thông tin, lý thuyết về xử lý thông tin

Ex: Information processing theory has been applied in various fields, including education, psychology, and human-computer interaction, to better understand how people interact with and process information.**Lý thuyết xử lý thông tin** đã được áp dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm giáo dục, tâm lý học và tương tác giữa con người và máy tính, để hiểu rõ hơn về cách mọi người tương tác và xử lý thông tin.

a theory emphasizing how social interaction and cultural context influence individual cognitive growth

lý thuyết văn hóa xã hội về phát triển nhận thức, cách tiếp cận văn hóa xã hội đối với sự phát triển nhận thức

lý thuyết văn hóa xã hội về phát triển nhận thức, cách tiếp cận văn hóa xã hội đối với sự phát triển nhận thức

Ex: Vygotsky's sociocultural theory highlights the importance of social scaffolding and guided participation in fostering cognitive growth among learners.Lý thuyết phát triển nhận thức xã hội của Vygotsky nhấn mạnh tầm quan trọng của giàn giáo xã hội và sự tham gia có hướng dẫn trong việc thúc đẩy sự phát triển nhận thức ở người học.

a theory by David Kolb emphasizing learning through experience, reflection, abstraction, and experimentation

lý thuyết học tập trải nghiệm, lý thuyết học tập qua kinh nghiệm

lý thuyết học tập trải nghiệm, lý thuyết học tập qua kinh nghiệm

Ex: Experiential learning theory has been widely applied in various educational settings, from classroom instruction to workplace training programs, to enhance learning outcomes and foster personal growth.**Lý thuyết học tập trải nghiệm** đã được áp dụng rộng rãi trong các môi trường giáo dục khác nhau, từ giảng dạy trong lớp học đến các chương trình đào tạo tại nơi làm việc, để nâng cao kết quả học tập và thúc đẩy sự phát triển cá nhân.

a theory that emphasizes the importance of personal growth, self-actualization, and the innate desire for fulfillment in the learning process

lý thuyết học tập nhân văn, cách tiếp cận nhân văn trong học tập

lý thuyết học tập nhân văn, cách tiếp cận nhân văn trong học tập

Ex: Educators who embrace humanistic learning theory often incorporate student-centered approaches and experiential learning activities to promote holistic development and self-actualization .Các nhà giáo dục chấp nhận **lý thuyết học tập nhân văn** thường kết hợp các phương pháp tiếp cận lấy học sinh làm trung tâm và các hoạt động học tập trải nghiệm để thúc đẩy sự phát triển toàn diện và tự hoàn thiện.
Giáo Dục
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek