pattern

Cambridge English: FCE (B2 First) - Du lịch & Phiêu lưu

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Cambridge English: FCE (B2 First)
airline
[Danh từ]

‌a company or business that provides air transportation services for people and goods

hãng hàng không, đường hàng không

hãng hàng không, đường hàng không

Ex: The airline offers daily flights from New York to London .**Hãng hàng không** cung cấp các chuyến bay hàng ngày từ New York đến London.
backpacker
[Danh từ]

a person without much money who travels around, hiking or using public transport, carrying a backpack

người du lịch ba lô, backpacker

người du lịch ba lô, backpacker

cabin
[Danh từ]

small room on a ship or boat where people sleep

buồng

buồng

campsite
[Danh từ]

a specific location that is intended for people to set up a tent

khu cắm trại, điểm cắm trại

khu cắm trại, điểm cắm trại

Ex: We set up our tent at the campsite near the lake .Chúng tôi dựng lều tại **khu cắm trại** gần hồ.
to check in
[Động từ]

to confirm your presence or reservation in a hotel or airport after arriving

đăng ký, làm thủ tục nhận phòng

đăng ký, làm thủ tục nhận phòng

Ex: The attendant checked us in for the flight.Nhân viên đã **check in** chúng tôi cho chuyến bay.
to check out
[Động từ]

to leave a hotel after returning your room key and paying the bill

trả phòng, làm thủ tục trả phòng

trả phòng, làm thủ tục trả phòng

Ex: The family checked out early to avoid traffic on the way home .Gia đình đã **trả phòng** sớm để tránh tắc đường trên đường về nhà.
destination
[Danh từ]

the place where someone or something is headed

điểm đến

điểm đến

Ex: The train departed from New York City , with Chicago as its final destination.Tàu khởi hành từ thành phố New York, với Chicago là **điểm đến** cuối cùng.
ferry
[Danh từ]

a boat or ship used to transport passengers and sometimes vehicles, usually across a body of water

phà, tàu phà

phà, tàu phà

Ex: The ferry operates daily , connecting the two towns across the river .**Phà** hoạt động hàng ngày, kết nối hai thị trấn qua sông.
to get away
[Động từ]

to go on vacation away from home

đi xa, trốn đi

đi xa, trốn đi

Ex: She took the opportunity to get away from the office for a week in Europe.Cô ấy đã tận dụng cơ hội để **rời xa** văn phòng trong một tuần ở châu Âu.
to get in
[Động từ]

(of a train, airplane, etc.) to arrive at a particular place

đến, vào

đến, vào

Ex: The commuter train usually gets in at the downtown terminal by 7:00 AM .Tàu chở khách thường **đến** nhà ga trung tâm thành phố trước 7:00 sáng.
to land
[Động từ]

to arrive and rest on the ground or another surface after being in the air

hạ cánh, đáp xuống

hạ cánh, đáp xuống

Ex: The skydivers have landed after their thrilling jump .Những người nhảy dù đã **hạ cánh** sau cú nhảy đầy kịch tính của họ.
landing
[Danh từ]

the act of an aircraft or spacecraft arriving on the ground or a solid surface

hạ cánh

hạ cánh

Ex: The pilot practiced emergency landings during flight training.Phi công đã thực hành **hạ cánh** khẩn cấp trong quá trình huấn luyện bay.
to set off
[Động từ]

to start a journey

khởi hành, bắt đầu cuộc hành trình

khởi hành, bắt đầu cuộc hành trình

Ex: The cyclists set off on their long ride through the countryside , enjoying the fresh air .Những người đi xe đạp **khởi hành** chuyến đi dài qua vùng nông thôn, tận hưởng không khí trong lành.
to stop over
[Động từ]

to make a brief stop in the course of a journey, usually as a break

dừng chân, dừng lại một chút

dừng chân, dừng lại một chút

Ex: On our way to the mountains , we will stop over at a local café to grab some coffee .Trên đường đến núi, chúng tôi sẽ **dừng chân** tại một quán cà phê địa phương để lấy cà phê.
to take off
[Động từ]

to leave a surface and begin flying

cất cánh, bay lên

cất cánh, bay lên

Ex: As the helicopter prepared to take off, the rotor blades began to spin .Khi chiếc trực thăng chuẩn bị **cất cánh**, các cánh quạt bắt đầu quay.
terminal
[Danh từ]

a building where trains, buses, planes, or ships start or finish their journey

nhà ga, bến xe

nhà ga, bến xe

Ex: A taxi stand is located just outside the terminal.Một bến taxi nằm ngay bên ngoài **nhà ga**.
travel agent
[Danh từ]

someone who buys tickets, arranges tours, books hotels, etc. for travelers as their job

đại lý du lịch, tư vấn viên du lịch

đại lý du lịch, tư vấn viên du lịch

Ex: The travel agent recommended several destinations based on their interests and budget .**Đại lý du lịch** đã đề xuất một số điểm đến dựa trên sở thích và ngân sách của họ.
yacht
[Danh từ]

a large boat with an engine used for pleasure trips

du thuyền, thuyền sang trọng

du thuyền, thuyền sang trọng

souvenir
[Danh từ]

something that we usually buy and bring back for other people from a place that we have visited on vacation

quà lưu niệm, souvenir

quà lưu niệm, souvenir

Ex: They picked up some local chocolates as souvenirs to share with friends and family back home .Họ đã mua một ít sô cô la địa phương làm **quà lưu niệm** để chia sẻ với bạn bè và gia đình ở nhà.
timetable
[Danh từ]

a list or chart that shows the departure and arrival times of trains, buses, airplanes, etc.

lịch trình, thời gian biểu

lịch trình, thời gian biểu

Ex: The timetable lists all available bus routes in the city .**Thời gian biểu** liệt kê tất cả các tuyến xe buýt có sẵn trong thành phố.
runway
[Danh từ]

a strip of ground with a hard surface on which aircraft land or take off from

đường băng, đường cất hạ cánh

đường băng, đường cất hạ cánh

Ex: A new runway was built to handle more flights .Một **đường băng** mới đã được xây dựng để xử lý nhiều chuyến bay hơn.
reservation
[Danh từ]

the act of arranging something, such as a seat or a hotel room to be kept for you to use later at a particular time

đặt chỗ

đặt chỗ

Ex: His reservation was canceled due to a payment issue .**Đặt chỗ** của anh ấy đã bị hủy do vấn đề thanh toán.
package tour
[Danh từ]

a vacation arranged by a travel agent or a company at a fixed price including the cost of transport, accommodations, etc.

tour trọn gói, chuyến du lịch trọn gói

tour trọn gói, chuyến du lịch trọn gói

Ex: Families often prefer package tours for convenience and planning ease .Các gia đình thường thích **du lịch trọn gói** vì sự tiện lợi và dễ dàng lập kế hoạch.
departure
[Danh từ]

the act of leaving, usually to begin a journey

khởi hành

khởi hành

Ex: He packed his bags in anticipation of his departure for the backpacking trip .Anh ấy đóng gói hành lý để chuẩn bị cho **chuyến đi** du lịch bụi.
arrival
[Danh từ]

the act of arriving at a place from somewhere else

sự đến, sự tới

sự đến, sự tới

Ex: The arrival of the train was announced over the loudspeaker .**Sự đến** của đoàn tàu đã được thông báo qua loa phóng thanh.
cruise
[Danh từ]

a journey taken by a ship for pleasure, especially one involving several destinations

chuyến du lịch biển

chuyến du lịch biển

Ex: The cruise director organized daily activities and events to keep passengers entertained during the transatlantic crossing .Giám đốc **du thuyền** đã tổ chức các hoạt động và sự kiện hàng ngày để giữ cho hành khách giải trí trong chuyến vượt Đại Tây Dương.
platform
[Danh từ]

the raised surface in a station next to a railroad track where people can get on and off a train

sân ga, nền tảng

sân ga, nền tảng

Ex: The train pulled into the platform, and the passengers began to board .Tàu kéo vào **sân ga**, và hành khách bắt đầu lên tàu.
crossing
[Danh từ]

a trip or journey from one place to another by going over a large area of water like an ocean or a sea

sự vượt biển, hành trình trên biển

sự vượt biển, hành trình trên biển

Ex: Their first ocean crossing was an unforgettable experience .Chuyến **vượt biển** đầu tiên của họ là một trải nghiệm khó quên.
voyage
[Danh từ]

a long journey taken on a ship or spacecraft

hành trình, chuyến đi

hành trình, chuyến đi

Ex: The documentary chronicled the voyage of a famous explorer and the discoveries made along the way .Bộ phim tài liệu kể lại **hành trình** của một nhà thám hiểm nổi tiếng và những khám phá được thực hiện trên đường đi.
Cambridge English: FCE (B2 First)
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek