pattern

Cambridge English: FCE (B2 First) - Đặc điểm và hành vi cá nhân

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Cambridge English: FCE (B2 First)
favorable
[Tính từ]

showing approval or support

thuận lợi, ủng hộ

thuận lợi, ủng hộ

Ex: The judge 's favorable opinion influenced the final verdict .Ý kiến **ủng hộ** của thẩm phán đã ảnh hưởng đến phán quyết cuối cùng.
bad-tempered
[Tính từ]

easily annoyed and quick to anger

dễ nổi cáu, cáu kỉnh

dễ nổi cáu, cáu kỉnh

Ex: The bad-tempered cat hissed and scratched whenever anyone approached it .Con mèo **cáu kỉnh** rít lên và cào cấu bất cứ khi nào ai đó đến gần nó.
steady
[Tính từ]

not likely to move because it is firmly held

ổn định, vững chắc

ổn định, vững chắc

confident
[Tính từ]

having a strong belief in one's abilities or qualities

tự tin,  chắc chắn

tự tin, chắc chắn

Ex: The teacher was confident about her students ' progress .Giáo viên **tự tin** về sự tiến bộ của học sinh mình.
to disapprove
[Động từ]

to have an unfavorable opinion or judgment about something

không tán thành, phản đối

không tán thành, phản đối

Ex: Some customers disapprove of the restaurant 's recent menu changes .Một số khách hàng **không tán thành** những thay đổi gần đây trong thực đơn của nhà hàng.
selfish
[Tính từ]

always putting one's interests first and not caring about the needs or rights of others

ích kỷ, tự tâm

ích kỷ, tự tâm

Ex: The selfish politician prioritized their own agenda over the needs of their constituents .Chính trị gia **ích kỷ** đã ưu tiên chương trình nghị sự của mình hơn nhu cầu của cử tri.
sensible
[Tính từ]

(of a person) displaying good judgment

khôn ngoan, hợp lý

khôn ngoan, hợp lý

Ex: Being sensible, she avoided risky investments .Là người **có lý trí**, cô ấy tránh những khoản đầu tư mạo hiểm.
impatient
[Tính từ]

unable to wait calmly for something or someone, often feeling irritated or frustrated

thiếu kiên nhẫn, nóng vội

thiếu kiên nhẫn, nóng vội

Ex: He ’s always impatient when it comes to slow internet connections .Anh ấy luôn **thiếu kiên nhẫn** khi nói đến kết nối internet chậm.
willingness
[Danh từ]

the quality of being ready or glad to do something when the time comes or if the need arises

sự sẵn lòng, lòng nhiệt tình

sự sẵn lòng, lòng nhiệt tình

Ex: Without the willingness to adapt , progress becomes much harder .Nếu không có **sự sẵn lòng** thích nghi, tiến bộ sẽ trở nên khó khăn hơn nhiều.
characteristic
[Danh từ]

a notable feature or quality that defines or describes something

đặc điểm, tính chất

đặc điểm, tính chất

Ex: Honesty is a characteristic that defines a good leader .**Đặc điểm** là một phẩm chất xác định một nhà lãnh đạo tốt.
disorganized
[Tính từ]

lacking structure and struggling to manage tasks and time efficiently

thiếu tổ chức, không có tổ chức

thiếu tổ chức, không có tổ chức

Ex: Being disorganized, he often forgot important deadlines.Là người **thiếu tổ chức**, anh ấy thường quên những hạn chót quan trọng.
enthusiastic
[Tính từ]

having or showing intense excitement, eagerness, or passion for something

nhiệt tình, say mê

nhiệt tình, say mê

Ex: The enthusiastic fans cheered loudly for their favorite band .Những người hâm mộ **nhiệt tình** đã cổ vũ rất lớn cho ban nhạc yêu thích của họ.
flexible
[Tính từ]

capable of adjusting easily to different situations, circumstances, or needs

linh hoạt, mềm dẻo

linh hoạt, mềm dẻo

Ex: His flexible attitude made it easy for friends to rely on him in tough times .Thái độ **linh hoạt** của anh ấy khiến bạn bè dễ dàng tin tưởng vào anh ấy trong những lúc khó khăn.
witty
[Tính từ]

quick and clever with their words, often expressing humor or cleverness in a sharp and amusing way

hóm hỉnh, thông minh

hóm hỉnh, thông minh

Ex: Her witty retorts often leave others speechless , admiring her sharp intellect .Những lời đáp **hóm hỉnh** của cô ấy thường khiến người khác không nói nên lời, ngưỡng mộ trí tuệ sắc sảo của cô.
educated
[Tính từ]

having received a good education

có học thức, được giáo dục

có học thức, được giáo dục

Ex: Educated citizens play a vital role in building and maintaining a democratic society by participating in informed decision-making .Công dân **có học thức** đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng và duy trì một xã hội dân chủ bằng cách tham gia vào quá trình ra quyết định sáng suốt.
irresponsible
[Tính từ]

neglecting one's duties or obligations, often causing harm or inconvenience to others

vô trách nhiệm, cẩu thả

vô trách nhiệm, cẩu thả

Ex: The irresponsible use of natural resources led to environmental degradation in the area .Việc sử dụng **vô trách nhiệm** tài nguyên thiên nhiên đã dẫn đến suy thoái môi trường trong khu vực.
aggressive
[Tính từ]

behaving in an angry way and having a tendency to be violent

hung hăng,  có xu hướng bạo lực

hung hăng, có xu hướng bạo lực

Ex: He had a reputation for his aggressive playing style on the sports field .Anh ấy có tiếng về phong cách chơi **hung hăng** trên sân thể thao.
bossy
[Tính từ]

constantly telling others what they should do

hống hách, độc đoán

hống hách, độc đoán

Ex: Being bossy can strain relationships , so it 's important to communicate suggestions without being overbearing .Tính **hách dịch** có thể làm căng thẳng các mối quan hệ, vì vậy điều quan trọng là phải giao tiếp đề xuất mà không quá áp đặt.
competitive
[Tính từ]

having a strong desire to win or succeed

cạnh tranh, tham vọng

cạnh tranh, tham vọng

Ex: Her competitive spirit drove her to seek leadership positions and excel in her career .Tinh thần **cạnh tranh** của cô đã thúc đẩy cô tìm kiếm các vị trí lãnh đạo và xuất sắc trong sự nghiệp.
optimistic
[Tính từ]

having a hopeful and positive outlook on life, expecting good things to happen

lạc quan, đầy hy vọng

lạc quan, đầy hy vọng

Ex: Optimistic investors continued to pour money into the startup despite the risks .Các nhà đầu tư **lạc quan** tiếp tục đổ tiền vào startup bất chấp rủi ro.
stubborn
[Tính từ]

unwilling to change one's attitude or opinion despite good reasons to do so

bướng bỉnh, cứng đầu

bướng bỉnh, cứng đầu

Ex: Despite multiple attempts to convince him otherwise , he remained stubborn in his decision to quit his job .Mặc dù nhiều lần cố gắng thuyết phục anh ta, anh ta vẫn **cứng đầu** trong quyết định bỏ việc của mình.
unreliable
[Tính từ]

not able to be depended on or trusted to perform consistently or fulfill obligations

không đáng tin cậy, không thể tin tưởng được

không đáng tin cậy, không thể tin tưởng được

Ex: He 's an unreliable friend ; you ca n't count on him to keep his promises or be there when you need him .Anh ta là một người bạn **không đáng tin cậy**; bạn không thể trông cậy vào anh ta để giữ lời hứa hoặc có mặt khi bạn cần.
adventurous
[Tính từ]

(of a person) eager to try new ideas, exciting things, and take risks

phiêu lưu,  táo bạo

phiêu lưu, táo bạo

Ex: With their adventurous mindset , the couple decided to embark on a spontaneous road trip across the country , embracing whatever surprises came their way .Với tư duy **phiêu lưu**, cặp đôi quyết định thực hiện một chuyến đi đường bộ tự phát khắp đất nước, chào đón mọi điều bất ngờ đến với họ.
dishonest
[Tính từ]

not truthful or trustworthy, often engaging in immoral behavior

không trung thực, gian lận

không trung thực, gian lận

Ex: She felt betrayed by her friend 's dishonest behavior , which included spreading rumors behind her back .Cô ấy cảm thấy bị phản bội bởi hành vi **không trung thực** của bạn mình, bao gồm việc lan truyền tin đồn sau lưng cô.
self-confident
[Tính từ]

(of a person) having trust in one's abilities and qualities

tự tin, tin vào bản thân

tự tin, tin vào bản thân

Ex: The self-confident leader inspired trust and respect among team members with her clear direction .Nhà lãnh đạo **tự tin** đã truyền cảm hứng tin tưởng và tôn trọng giữa các thành viên trong nhóm với phương hướng rõ ràng của cô ấy.
sensitive
[Tính từ]

easily offended or emotionally affected by criticism, remarks, or situations

nhạy cảm,  dễ bị tổn thương

nhạy cảm, dễ bị tổn thương

Ex: You have to be careful — he 's extremely sensitive to criticism .Bạn phải cẩn thận—anh ấy cực kỳ **nhạy cảm** với chỉ trích.
loyal
[Tính từ]

showing firm and constant support to a person, organization, cause, or belief

trung thành, chung thủy

trung thành, chung thủy

Ex: The loyal companion never wavered in their devotion to their owner , offering unconditional love and companionship .Người bạn đồng hành **trung thành** không bao giờ dao động trong lòng trung thành với chủ nhân của mình, mang đến tình yêu và sự đồng hành vô điều kiện.
identical
[Tính từ]

having exactly the same characteristics

giống hệt, y chang

giống hệt, y chang

Ex: They arrived at the identical moment , causing a brief confusion .Họ đến vào **giống hệt** thời điểm, gây ra một sự nhầm lẫn ngắn.
to resemble
[Động từ]

to have a similar appearance or characteristic to someone or something else

giống

giống

Ex: The actor strongly resembles the historical figure he portrays in the movie .Diễn viên rất **giống** với nhân vật lịch sử mà anh ấy thể hiện trong phim.
similarity
[Danh từ]

the state of having characteristics, appearances, qualities, etc. that are very alike but not the same

sự tương đồng,  sự giống nhau

sự tương đồng, sự giống nhau

Ex: The report highlighted the similarities between the two cases .Báo cáo đã nêu bật những **điểm tương đồng** giữa hai trường hợp.
to take after
[Động từ]

to look or act like an older member of the family, especially one's parents

giống, thừa hưởng từ

giống, thừa hưởng từ

Ex: The teenager takes after his older brother in fashion sense .Thanh niên này **giống** anh trai mình trong cách ăn mặc.
to keep on
[Động từ]

to continue an action or state without interruption

tiếp tục, cứ tiếp tục

tiếp tục, cứ tiếp tục

Ex: I plan to keep on traveling and exploring new places.Tôi dự định **tiếp tục** đi du lịch và khám phá những địa điểm mới.
Cambridge English: FCE (B2 First)
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek