pattern

Người mới bắt đầu 2 - Các phần của một thành phố

Ở đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về các phần của thành phố, như "đường phố", "ngân hàng" và "bưu điện", được chuẩn bị cho học sinh trình độ bắt đầu.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Starters 2
city
[Danh từ]

a larger and more populated town

thành phố, đô thị

thành phố, đô thị

Ex: We often take weekend trips to nearby cities for sightseeing and relaxation .Chúng tôi thường có những chuyến đi cuối tuần đến các **thành phố** lân cận để tham quan và thư giãn.
town
[Danh từ]

an area with human population that is smaller than a city and larger than a village

thị trấn, làng

thị trấn, làng

Ex: They organize community events in town to bring people together .Họ tổ chức các sự kiện cộng đồng trong **thị trấn** để kết nối mọi người.
street
[Danh từ]

a public path for vehicles in a village, town, or city, usually with buildings, houses, etc. on its sides

đường phố, đại lộ

đường phố, đại lộ

Ex: We ride our bikes along the bike lane on the main street.Chúng tôi đi xe đạp dọc theo làn đường dành cho xe đạp trên **đường** phố chính.
bank
[Danh từ]

a financial institution that keeps and lends money and provides other financial services

ngân hàng, tổ chức tài chính

ngân hàng, tổ chức tài chính

Ex: We used the ATM outside the bank to withdraw money quickly .Chúng tôi đã sử dụng máy ATM bên ngoài **ngân hàng** để rút tiền nhanh chóng.
hospital
[Danh từ]

a large building where sick or injured people receive medical treatment and care

bệnh viện

bệnh viện

Ex: We saw a newborn baby in the maternity ward of the hospital.Chúng tôi đã thấy một em bé sơ sinh trong khu sản của **bệnh viện**.
supermarket
[Danh từ]

a large store that we can go to and buy food, drinks and other things from

siêu thị, đại siêu thị

siêu thị, đại siêu thị

Ex: We use reusable bags when shopping at the supermarket to reduce plastic waste .Chúng tôi sử dụng túi có thể tái sử dụng khi mua sắm tại **siêu thị** để giảm chất thải nhựa.
post office
[Danh từ]

a place where we can send letters, packages, etc., or buy stamps

bưu điện, bưu cục

bưu điện, bưu cục

Ex: They visited the post office to pick up a registered letter .Họ đã đến **bưu điện** để nhận một lá thư đã đăng ký.
police
[Danh từ]

(plural) an organization that catches thieves, killers, etc. and makes sure everyone follows rules

cảnh sát, lực lượng trật tự

cảnh sát, lực lượng trật tự

Ex: We have confidence in the police's ability to investigate and solve crimes.Chúng tôi tin tưởng vào khả năng của **cảnh sát** trong việc điều tra và giải quyết tội phạm.
area
[Danh từ]

a particular part or region of a city, country, or the world

khu vực, vùng

khu vực, vùng

Ex: They moved to a new area of the city that was closer to their jobs .Họ chuyển đến một **khu vực** mới của thành phố gần nơi làm việc hơn.
library
[Danh từ]

a place in which collections of books and sometimes newspapers, movies, music, etc. are kept for people to read or borrow

thư viện

thư viện

Ex: The library hosts regular storytelling sessions for children .**Thư viện** tổ chức các buổi kể chuyện thường xuyên cho trẻ em.
farm
[Danh từ]

an area of land and its buildings, used for growing crops or keeping animals

nông trại, trang trại

nông trại, trang trại

Ex: Visitors can learn about honey production at the farm's beekeeping section .Du khách có thể tìm hiểu về quy trình sản xuất mật ong tại khu nuôi ong của **nông trại**.
traffic
[Danh từ]

the coming and going of cars, airplanes, people, etc. in an area at a particular time

giao thông, lưu thông

giao thông, lưu thông

Ex: Traffic on the subway was unusually light early in the morning .**Giao thông** trên tàu điện ngầm bất thường nhẹ vào sáng sớm.
village
[Danh từ]

a very small town located in the countryside

làng, thôn

làng, thôn

Ex: Despite its small size , the village boasted a charming marketplace with local artisans and vendors .Mặc dù có kích thước nhỏ, **ngôi làng** tự hào có một khu chợ đầy quyến rũ với các nghệ nhân và người bán hàng địa phương.
road
[Danh từ]

a wide path made for cars, buses, etc. to travel along

con đường, đường

con đường, đường

Ex: The highway closure led drivers to take a detour on another road.Việc đóng cửa đường cao tốc khiến các tài xế phải đi vòng qua một **con đường** khác.
Người mới bắt đầu 2
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek