Người mới bắt đầu 2 - Dạy học
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về dạy và học, chẳng hạn như "student", "question" và "read", dành cho học sinh trình độ sơ cấp.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
a person who is studying at a school, university, or college
học sinh, sinh viên
schoolwork that students have to do at home
bài tập về nhà, công việc ở nhà
a sentence, phrase, or word, used to ask for information or to test someone’s knowledge
câu hỏi
something we say, write, or do when we are replying to a question
câu trả lời, giải pháp
to give lessons to students in a university, college, school, etc.
dạy, giảng dạy
to become knowledgeable or skilled in something by doing it, studying, or being taught
học, tiếp thu kiến thức
to look at written or printed words or symbols and understand their meaning
đọc
to make letters, words, or numbers on a surface, usually on a piece of paper, with a pen or pencil
viết, ghi
a group of words that forms a statement, question, exclamation, or instruction, usually containing a verb
câu, câu nói
a short piece of writing that helps us remember something
ghi chú, nhắc nhở
one side or both sides of a sheet of paper in a newspaper, magazine, book, etc.
trang
a description of events and people either real or imaginary
câu chuyện, truyện