Người mới bắt đầu 2 - Từ hạn định và bài viết
Ở đây bạn sẽ học một số từ hạn định và mạo từ tiếng Anh, chẳng hạn như "cái gì", "cuối cùng" và "the", dành cho học sinh trình độ sơ cấp.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
used to refer to an object or person that is physically close to us
cái này, điều này
used to refer to an object or person that is physically away from us
cái đó, đó
one more of the same kind of object or living thing
một cái khác, một cái nữa
used to express an unspecified amount or number of something
một số, khoảng một
used to refer to all the members of a group of things or people
mỗi, tất cả
used when referring to a person or thing that was previously mentioned or one that is identified easily
cái, những
used when we want to talk about a person or thing for the first time or when other people may not know who or what they are
một, một