Người mới bắt đầu 2 - Giới từ chung
Tại đây bạn sẽ học một số giới từ tiếng Anh thông dụng, chẳng hạn như "dưới", "từ" và "phía sau", dành cho học sinh trình độ sơ cấp.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
used to express the matters that relate to a specific person or thing
về, xung quanh
used for showing the place where a person or thing comes from
từ, nguồn gốc từ
used to indicate that something is located on every side of a person or thing
quanh, xung quanh
used before a specific period of time to show when or at what time something happens or how long it takes for it to happen
trong, trong khoảng thời gian
in, into, or at the space that is separating two things, places, or people
giữa, ở giữa
at or toward the back of something or someone, typically hidden by it or them
đằng sau, ở phía sau
used to show that an object is physically in contact with or attached to a surface or object
trên, trong