Từ Vựng Tiếng Anh Cho Người Mới Bắt Đầu 2 - Hoạt động cường độ cao
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh về các hoạt động cường độ cao, chẳng hạn như "bóng chuyền", "quần vợt" và "leo núi", dành cho học sinh trình độ sơ cấp.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
any of the various physical activities people do for fun or to stay healthy
thể thao
a type of sport where two teams, with eleven players each, try to kick a ball into a specific area to win points
bóng đá
a type of sport in which two teams of 6 players try to hit a ball over a net and into the other team's side
bóng chuyền
the activity of taking long walks in the countryside or mountains, often for fun
đi bộ
a sport in which two or four players use rackets to hit a small ball backward and forward over a net
quần vợt
to move through water by moving parts of the body, typically arms and legs
bơi
the act of moving our bodies through water with the use of our arms and legs, particularly as a sport
bơi lội
to move using our legs, faster than we usually walk, in a way that both feet are never on the ground at the same time
chạy
to put together different materials such as brick to make a building, etc.
xây dựng