pattern

Kỹ Năng Từ Vựng SAT 2 - Bài học 33

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
SAT Word Skills 2
to billow
[Động từ]

to expand in a blowing or puffing motion as if by the action of wind or some force within

phồng lên, bay lên

phồng lên, bay lên

Ex: Listening to the howling wind , I could see the tan cotton curtains billowing wildly in the open window .Nghe tiếng gió rít, tôi có thể thấy những tấm rèm cotton màu nâu vàng **phồng lên** dữ dội trong cửa sổ mở.
billowing
[Tính từ]

(often of smoke, fabric, or clouds) swelling, rolling, or moving outward or upward in large, smooth waves or folds

cuồn cuộn, phồng lên

cuồn cuộn, phồng lên

Ex: Billowing dust covered the desert road after the truck passed.Bụi **cuồn cuộn** phủ kín con đường sa mạc sau khi chiếc xe tải đi qua.
contradiction
[Danh từ]

a statement or proposition that denies another statement or proposition

mâu thuẫn

mâu thuẫn

Ex: The study results seem to be in direct contradiction to previous research on the subject .Kết quả nghiên cứu dường như mâu thuẫn trực tiếp với nghiên cứu trước đó về chủ đề này.
contradictory
[Tính từ]

expressing or involving statements or ideas that cannot be true or false at the same time

mâu thuẫn, đối lập

mâu thuẫn, đối lập

Ex: " Win " and " lose " are contradictory outcomes in a competition ."Thắng" và "thua" là những kết quả **mâu thuẫn** trong một cuộc thi.
contraband
[Tính từ]

relating to illegally transported or held goods

buôn lậu,  bất hợp pháp

buôn lậu, bất hợp pháp

Ex: Attempting to bring contraband communication devices into high-security areas is illegal .Cố gắng đưa các thiết bị liên lạc **lậu** vào các khu vực an ninh cao là bất hợp pháp.
to contravene
[Động từ]

to go against an argument or statement

trái ngược, chống lại

trái ngược, chống lại

Ex: Test results contravened the manufacturer 's claims about the product 's efficacy .Kết quả kiểm tra đã **phủ nhận** những tuyên bố của nhà sản xuất về hiệu quả của sản phẩm.
to repose
[Động từ]

to place something down flat or horizontally

đặt, để

đặt, để

Ex: The painter reposed his brushes on the side of the easel before taking a break .Họa sĩ **đặt** những cây cọ của mình bên cạnh giá vẽ trước khi nghỉ ngơi.
repository
[Danh từ]

a place or collection where things are stored for safekeeping

kho lưu trữ, nơi lưu trữ

kho lưu trữ, nơi lưu trữ

Ex: Art museums function as repositories, carefully preserving valuable works of art for public education and enjoyment for generations .Các bảo tàng nghệ thuật hoạt động như những **kho lưu trữ**, bảo quản cẩn thận các tác phẩm nghệ thuật có giá trị cho giáo dục và thưởng thức công chúng qua nhiều thế hệ.
to abrade
[Động từ]

to gradually consume or destroy through friction or erosion over time

mài mòn, làm mòn dần

mài mòn, làm mòn dần

Ex: The tires abraded against the rough road surface .Lốp xe **bị mài mòn** trên bề mặt đường gồ ghề.
abrasive
[Tính từ]

behaving in a mean and disrespectful manner with no concern for others

gây khó chịu, xúc phạm

gây khó chịu, xúc phạm

Ex: Despite his skills , his abrasive personality made it hard for him to collaborate .Mặc dù có kỹ năng, tính cách **cộc cằn** của anh ấy khiến việc hợp tác trở nên khó khăn.
hydraulic
[Tính từ]

relating to the transmission or control of fluids under pressure within confined systems or machinery

thủy lực, liên quan đến thủy lực

thủy lực, liên quan đến thủy lực

Ex: Optimization of pressurized flows within marine vessels constitutes an active area of hydraulic study .Tối ưu hóa dòng chảy có áp trong tàu biển tạo thành một lĩnh vực nghiên cứu **thủy lực** tích cực.
hydrodynamics
[Danh từ]

the scientific study of the mechanics and dynamics of fluids like water and air in motion

thủy động lực học, động lực học chất lỏng

thủy động lực học, động lực học chất lỏng

Ex: An understanding of hydrodynamics is crucial in fields like naval architecture , fluid power systems , and hydraulics engineering .Hiểu biết về **thủy động lực học** là rất quan trọng trong các lĩnh vực như kiến trúc hải quân, hệ thống năng lượng chất lỏng và kỹ thuật thủy lực.
hydroelectric
[Tính từ]

relating to the electric power which is generated by the flow of water

thủy điện

thủy điện

Ex: Hydroelectric power is a renewable energy source that does not produce greenhouse gas emissions .Năng lượng **thủy điện** là một nguồn năng lượng tái tạo không tạo ra khí thải nhà kính.
hydrometer
[Danh từ]

a device used for measuring the specific gravity of liquids

máy đo tỷ trọng, thủy kế

máy đo tỷ trọng, thủy kế

Ex: Pool technicians check chlorine solution density with a hydrometer to balance chemical levels for safe swimming .Kỹ thuật viên hồ bơi kiểm tra mật độ dung dịch clo bằng **ống đo tỷ trọng** để cân bằng mức hóa chất cho việc bơi lội an toàn.
hydrostatics
[Danh từ]

the study of pressures in static or non-flowing fluids

thủy tĩnh học, nghiên cứu về áp suất trong chất lỏng tĩnh

thủy tĩnh học, nghiên cứu về áp suất trong chất lỏng tĩnh

Ex: Principles of hydrostatics allowed engineers to accurately determine the thrust force generated by pressurized hydraulic fluids in heavy machinery .Nguyên tắc của **thủy tĩnh học** đã cho phép các kỹ sư xác định chính xác lực đẩy được tạo ra bởi chất lỏng thủy lực có áp trong máy móc hạng nặng.
hydrous
[Tính từ]

containing or chemically combined with water

ngậm nước, có nước

ngậm nước, có nước

Ex: Nickel-iron meteorites contain detectable amounts of hydrous silicate phases from interactions between metallic alloys and hydrogen-rich fluids .Các thiên thạch niken-sắt chứa một lượng có thể phát hiện được các pha silicat **ngậm nước** từ sự tương tác giữa các hợp kim kim loại và chất lỏng giàu hydro.
categorical
[Tính từ]

relating to classifying concepts or objects based on the group they belong to, not specific attributes or positioning

phân loại, thuộc loại

phân loại, thuộc loại

Ex: Her argument was categorical, focusing on broad classifications rather than individual cases .Luận điểm của cô ấy là **phân loại**, tập trung vào các phân loại rộng hơn là các trường hợp cá nhân.
catalog
[Danh từ]

a list of items in a particular category, especially one systematically arranged

danh mục, bảng liệt kê

danh mục, bảng liệt kê

Kỹ Năng Từ Vựng SAT 2
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek