Sách Face2face - Trung cấp cao - Đơn vị 2 - 2C
Tại đây, bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Unit 2 - 2C trong giáo trình Face2Face Upper-Intermediate, chẳng hạn như “kết luận”, “độc đáo”, “công nhận”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
providing clear and final evidence or proof, leaving no doubt or uncertainty
kết luận, quyết định
in a way that clearly shows or proves something without doubt or uncertainty
dứt khoát, rõ ràng
negative feedback that highlights mistakes or areas for improvement
phê bình, phản hồi tiêu cực
someone who evaluates and provides opinions or judgments about various forms of art, literature, performances, or other creative works
nhà phê bình, nhà bình luận
to point out the faults or weaknesses of someone or something
phê bình, chỉ trích
in a manner that shows one's disapproval of someone or something
một cách phê bình, một cách chỉ trích
to draw a logical inference or outcome based on established premises or evidence
kết luận, rút ra kết luận
a decision reached after thoroughly considering all relevant information
kết luận, quyết định
in a way that relates to the beginning or source of something
ban đầu, từ đầu
the point or place where something has its foundation or beginning
nguồn gốc, điểm bắt đầu
the skill of being able to come up with unique and innovative ideas or actions
tính độc đáo
a practical and straightforward way of looking at things that focuses on what is actually happening rather than what we wish would happen
chủ nghĩa hiện thực, chủ nghĩa thực dụng
concerned with or based on something that is practical and achievable in reality
thực tế
the true state of the world and the true nature of things, in contrast to what is imagined or thought
thực tế, sự thật
in a practical and factual way
một cách thực tế, theo cách thực tế
to know who a person or what an object is, because we have heard, seen, etc. them before
nhận ra, xác định
the act of accepting that something exists, is true or legal
sự công nhận, sự chấp nhận
in a way that can be easily identified or distinguished
một cách dễ nhận biết, trong một cách dễ phân biệt
able to be identified or distinguished from other things or people
có thể nhận ra, dễ nhận ra
to make something physically or structurally less strong or sturdy
yếu đi, giảm sức
a vulnerability or limitation that makes you less strong or effective
điểm yếu, sự yếu kém
in a way that is lacking in strength, energy, or force
yếu ớt, một cách yếu ớt
to want or choose one person or thing instead of another because of liking them more
thích hơn, ưu tiên
a strong liking for one option or choice over another based on personal taste, favor, etc.
sự ưu tiên, sự chọn lựa
more desirable or favored compared to other options
thích hợp hơn, được ưa chuộng hơn
in a way that shows a liking or a priority for something over others
tốt nhất, preferably
to form a decision or opinion based on what one knows
phán quyết, đánh giá
the process of evaluating a person, object, or event and coming to a conclusion
phán quyết, đánh giá
the obligation to perform a particular duty or task that is assigned to one
trách nhiệm, nhiệm vụ
(of a person) having an obligation to do something or to take care of someone or something as part of one's job or role
có trách nhiệm
in a manner that reflects a sense of duty and consideration for the consequences of one's actions
một cách có trách nhiệm, trách nhiệm
to make someone do something using reasoning, arguments, etc.
thuyết phục, làm cho tin
a formal declaration by which someone is found guilty of a crime in a court of law
kết án, án quyết
able to make someone believe that something is right or true
thuyết phục, làm cho tin tưởng
in a way that makes people believe something is true
thuyết phục, một cách thuyết phục