pattern

Sách Face2face - Trung cấp cao - Đơn vị 5 - 5D

Ở đây bạn sẽ tìm thấy từ vựng từ Bài 5 - 5D trong sách giáo trình Face2Face Upper-Intermediate, chẳng hạn như "không thể tránh khỏi", "làm phiền", "có thể biện minh", v.v.

review-disable

Xem lại

flashcard-disable

Thẻ ghi nhớ

spelling-disable

Chính tả

quiz-disable

Đố vui

Bắt đầu học
Face2face - Upper-intermediate
inevitable
[Tính từ]

unable to be prevented

không thể tránh khỏi

không thể tránh khỏi

Ex: With tensions escalating between the two countries , war seemed inevitable.Với căng thẳng leo thang giữa hai quốc gia, chiến tranh dường như **không thể tránh khỏi**.
damaging
[Tính từ]

causing harm or negative effects

gây hại, có hại

gây hại, có hại

Ex: The damaging effects of pollution on the environment are evident in the decline of biodiversity .Những tác động **gây hại** của ô nhiễm đối với môi trường rõ ràng trong sự suy giảm đa dạng sinh học.
disturbing
[Tính từ]

causing a strong feeling of worry or discomfort

đáng lo ngại, gây khó chịu

đáng lo ngại, gây khó chịu

Ex: The book explores disturbing truths about human nature.Cuốn sách khám phá những sự thật **gây phiền muộn** về bản chất con người.
wasteful
[Tính từ]

(of a person or thing) using more resources, time, or money than is necessary or appropriate

lãng phí, hoang phí

lãng phí, hoang phí

Ex: The wasteful use of paper in the office prompted a switch to digital documentation to save resources .Việc sử dụng **lãng phí** giấy trong văn phòng đã thúc đẩy việc chuyển sang tài liệu kỹ thuật số để tiết kiệm tài nguyên.
moral
[Tính từ]

concerned with right and wrong behavior

đạo đức, luân lý

đạo đức, luân lý

Ex: They debated the moral implications of genetic engineering in the medical field .Họ tranh luận về những hệ quả **đạo đức** của kỹ thuật di truyền trong lĩnh vực y tế.
ethical
[Tính từ]

related to the branch of philosophy concerned with moral principles and values that govern human behavior

đạo đức, luân lý

đạo đức, luân lý

Ex: Ethical considerations play a key role in shaping laws and societal norms .Các cân nhắc **đạo đức** đóng một vai trò quan trọng trong việc hình thành luật pháp và chuẩn mực xã hội.
legal
[Tính từ]

related to the law or the legal system

pháp lý, hợp pháp

pháp lý, hợp pháp

Ex: The company was sued for violating legal regulations regarding environmental protection .Công ty bị kiện vì vi phạm các quy định **pháp lý** liên quan đến bảo vệ môi trường.
sustainable
[Tính từ]

able to continue for a long period of time

bền vững, lâu dài

bền vững, lâu dài

Ex: The city invested in sustainable transportation options like bike lanes and public transit to reduce traffic congestion .Thành phố đã đầu tư vào các phương tiện giao thông **bền vững** như làn đường dành cho xe đạp và giao thông công cộng để giảm ùn tắc giao thông.
justifiable
[Tính từ]

able to be supported with reason or evidence

có thể biện minh, có thể chứng minh được

có thể biện minh, có thể chứng minh được

Ex: The policy change was justifiable, supported by data showing the potential benefits to the organization .Sự thay đổi chính sách là **có thể biện minh**, được hỗ trợ bởi dữ liệu cho thấy những lợi ích tiềm năng cho tổ chức.
Sách Face2face - Trung cấp cao
LanGeek
Tải ứng dụng LanGeek