Sách Face2face - Trung cấp cao - Tổ 4 - 4C
Tại đây, bạn sẽ tìm thấy các từ vựng từ Unit 4 - 4C trong giáo trình Face2Face Upper-Intermediate, chẳng hạn như “do”, “trong khi đó”, “ngoài”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
used to add a statement that contradicts what was just mentioned
tuy nhiên, thế nhưng
used to indicate an exception or exclusion from something or someone
ngoài chị gái tôi, trừ chị gái tôi
used to show that something happened or is true, even though there was a difficulty or obstacle that might have prevented it
mặc dù, thậm chí
from a time in the past until a particular time, typically the present
kể từ khi, bởi vì
used to introduce a statement that is true for one thing and false for another
trong khi, ngược lại
used to say that something is happening at the same time with another
khi, như