Rạp Chiếu Phim và Nhà Hát - Mô tả điện ảnh và sân khấu
Tại đây bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến mô tả điện ảnh và sân khấu như "uncut", "X-rated" và "subtitled".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
(of images or drawings in a movie) made to appear as if they are in motion
hoạt hình, hình hoạt động
describing a movie that has not been released theatrically but has gone directly to home video or streaming platforms
trực tiếp tới video, phát hành trực tiếp tới video
describing a film or video in which the dialogue is translated into written words on the screen in a different language than the original audio
có phụ đề, được phụ đề
referring to a version of a movie that has not been edited for content or length
không cắt, phiên bản đầy đủ
(of a movie or film) not been assigned a rating by a ratings board
chưa phân loại, không xếp hạng
having a wider aspect ratio than the traditional 4:3 aspect ratio, allowing for a larger viewing area
màn hình rộng, tỷ lệ màn hình lớn
having qualities or characteristics similar to those found in movies or cinema
đặc trưng điện ảnh, giống như phim
referring to material (usually films or videos) that is deemed inappropriate for viewers under the age of 18 due to its sexual content
chỉ dành cho người từ 18 tuổi trở lên, X-rated
(of an actor or role) of a great significance in a movie or play but not as important as the main role
phụ, hỗ trợ
done prior to the production of a motion picture, TV program, etc.
tiền sản xuất, trước sản xuất
referring to the stage of audiovisual production that occurs after filming or recording
hậu kỳ, sau sản xuất
related to the director or the direction of a film or theatrical production
đạo diễn, thuộc về đạo diễn
in or to the area behind the stage in a theater that is out of the audience's sight
ở hậu trường, trong hậu trường
(particularly of a novel, motion picture, etc.) commercially successful in terms of sales and reception
thành công về thương mại, cực kỳ nổi tiếng
at or toward the anterior part of a stage in theater that is in the audience's sight
ở phía trước sân khấu, hướng tới phần trước của sân khấu
situated out of sight of the audience, typically in the wings or backstage
ra khỏi sân khấu, hậu trường
the area of a theater where performers act or sing in front of an audience
trên sân khấu, trong buổi biểu diễn
describing a motion picture that people under the age of 17 need a guardian or parent in order to watch it
phân loại R, cần sự giám hộ cho người dưới 17 tuổi
enthusiastic about theater and eager to become an actor
đam mê sân khấu, mong muốn trở thành diễn viên
describing a movie that is suitable for everyone's view, including children
U (vô danh), phù hợp cho mọi người
at or toward the back part of the stage that is the most distant from the audience
ở sâu trong sân khấu, ở phía sau (sân khấu)
relating to movies or programs that are suitable or made for adolescents
thanh niên, dành cho thanh niên
consisting of multiple famous entertainers, performers, etc.
nhiều ngôi sao, toàn sao
(of a movie) of standard duration as a typical movie, mostly between 75 and 210 minutes long
độ dài phim, phim dài tập