Tính từ Mô tả Trải nghiệm Giác quan - Tính từ chỉ thời tiết
Tính từ thời tiết mô tả các điều kiện và hiện tượng khí quyển xảy ra ở một địa điểm và thời gian cụ thể, truyền tải các thuộc tính như “nắng”, “mưa”, v.v.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
shady
[Tính từ]
having limited sunlight, often due to obstruction from objects or clouds

râm mát, có bóng râm
humid
[Tính từ]
(of the climate) having a lot of moisture in the air, causing an uncomfortable and sticky feeling

ẩm ướt, khó chịu
foggy
[Tính từ]
filled with fog, creating a hazy atmosphere that reduces visibility

mù sương, có sương mù
Ex: They decided to stay indoors because it was foggy to play outside .
hazy
[Tính từ]
(of air) difficult to see through because of heat, mist, or dust

mờ sương, hơi mờ
Ex: The beach was shrouded in hazy mist that obscured the horizon .
frosty
[Tính từ]
(of the weather) having extremely cold temperatures that cause thin layers of ice to form on surfaces

lạnh giá, đông lạnh

Tải ứng dụng LanGeek