Từ vựng cho IELTS Academic (Điểm 8-9) - Psychology
Ở đây, bạn sẽ học một số từ tiếng Anh liên quan đến Tâm lý học cần thiết cho kỳ thi IELTS học thuật.
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
chứng loạn thần kinh
Những người bị chứng loạn thần kinh có thể trải qua sự lo lắng và căng thẳng quá mức về những vấn đề nhỏ, ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống tổng thể của họ.
sự phân ly
Giải thực là một dạng phân ly nơi thế giới bên ngoài có thể xuất hiện không thực hoặc không quen thuộc.
liệu pháp nhận thức hành vi
Nhiều người bị lo âu và trầm cảm tìm thấy sự giảm nhẹ đáng kể thông qua liệu pháp nhận thức hành vi, dạy các chiến lược đối phó và kỹ năng giải quyết vấn đề.
the immaterial or nonphysical aspect of a person
loạn thần
Những người trải qua loạn thần có thể nghe thấy giọng nói hoặc nhìn thấy những thứ không có thực, khiến khó phân biệt giữa thực và ảo.
sự thanh lọc
Xem một vở kịch kịch tính mạnh mẽ hoặc bi kịch trong nhà hát có thể dẫn đến catharsis, khi người xem trải qua sự giải phóng những cảm xúc bị dồn nén thông qua trải nghiệm của các nhân vật.
rối loạn dạng cơ thể
Những người mắc rối loạn dị dạng cơ thể có thể dành hàng giờ mỗi ngày để kiểm tra ngoại hình của mình trong gương, tìm kiếm sự trấn an hoặc cố gắng che giấu những khiếm khuyết mà họ cảm nhận.
rối loạn ám ảnh cưỡng chế
Những người mắc rối loạn ám ảnh cưỡng chế có thể cảm thấy bắt buộc phải thực hiện các nghi thức, như rửa tay quá nhiều hoặc kiểm tra khóa, để ngăn chặn tác hại được nhận thức.
rối loạn căng thẳng sau sang chấn
Các triệu chứng của rối loạn căng thẳng sau sang chấn bao gồm hồi tưởng, ác mộng, lo âu nghiêm trọng và những suy nghĩ không kiểm soát được về sự kiện chấn thương.
rối loạn nhân cách ranh giới
Những người mắc rối loạn nhân cách ranh giới có thể trải qua sự thay đổi tâm trạng đột ngột, cảm giác trống rỗng mãn tính và nỗi sợ bị bỏ rơi.
rối loạn nhân cách phân ly
Những người mắc rối loạn nhân cách phân ly có thể trải qua khoảng trống trí nhớ, mất thời gian và cảm giác bị ngắt kết nối khỏi suy nghĩ, cảm xúc và môi trường xung quanh của họ.
cơ chế đối phó
Các bài tập thở sâu và thiền chánh niệm là những cơ chế đối phó hiệu quả để giảm cảm giác lo âu và thúc đẩy thư giãn.
cơ chế phòng vệ
Sự hợp lý hóa là một cơ chế phòng vệ mà các cá nhân đưa ra những giải thích hợp lý hoặc hợp lý để biện minh cho hành vi của họ.