Động Từ Chỉ Sự Chuyển Động - Động từ cho phong trào trên chân
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến chuyển động khi đi bộ như "đi lang thang", "đi dạo" và "đi bộ".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to move forward at a regular speed by placing our feet in front of each other one by one
đi, tản bộ
to move with heavy or awkward steps, often in a manner that lacks grace or coordination
đi lang thang, đi nặng nề
to walk back and forth in a small area at a fixed speed, often due to anxiety or being deep in thought
đi qua đi lại, đi đi lại lại
to go from one place to another with no specific destination or purpose in mind
lang thang, đi lang thang
to walk leisurely or casually, typically without a specific destination or purpose, often for enjoyment or relaxation
đi dạo, tản bộ
to take a long walk for pleasure in the countryside with no particular destination
đi dạo, tản bộ
to move one's feet slowly or lazily, often by dragging them along the ground
kéo chân, đi chậm rãi
to walk at a slow and leisurely pace, usually without any particular purpose or urgency
đi lang thang, đi dạo
to walk slowly and with heavy steps, especially due to exhaustion, difficulty, or adverse conditions
đi nặng nhọc, bước đi mệt mỏi
to walk leisurely and with a casual and unhurried pace
đi dạo, đi bộ thong thả
to walk heavily and laboriously, typically with a slow and monotonous pace
đi nặng nề, đi chậm chạp
to walk or move wearily or reluctantly, often with a casual or unhurried manner
lang thang, đi lang thang
to move or walk in a relaxed, unhurried manner, often with a casual or leisurely pace
đi loang quanh, đi dạo
to move to a new position by raising one's foot and then putting it down in a different spot
bước, di chuyển
to walk slowly and carefully on one's toes
đi nhẹ nhàng, đi bằng ngón chân
to walk with difficulty, particularly due to a damaged or stiff leg or foot
khập khiễng, đi cà nhắc
to go back along the same path or route that one has previously taken
quay trở lại, đi ngược lại
to walk in a manner that is both showy and casual, often with exaggerated movements to draw attention
đi một cách kiêu hãnh, đi khoan thai
to ascend or overcome a height or obstacle, often using a ladder
leo, thang lên
to take a long walk in the countryside or mountains for exercise or pleasure
đi bộ, đi dã ngoại
to ascend or move clumsily up a steep surface, using both hands and feet for support
leo, vươn lên
to walk confidently and purposefully with long, decisive steps
đi vững vàng, bước đi dứt khoát
to walk with a loud and noticeable sound, typically due to the force of one's steps
dậm chân, đi với tiếng động lớn
to tread heavily and forcefully, often with a rhythmic or deliberate motion
dẫm, giẫm
to move upward or climb to a higher position or elevation
leo, tăng lên