Động Từ Chỉ Sự Chuyển Động - Động từ đi du lịch
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến việc đi du lịch như "tour", "cruise" và "commute".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to journey or move from one place to another for recreational or leisure purposes
du lịch
to go for a long walk or journey, particularly in the mountains, forests, etc. as an adventure
đi bộ, đi trekking
to travel or wander around from place to place, especially on foot
lang thang, du lịch
to travel all the way around something, especially the globe, by sea, air, or land
đi vòng quanh, chu du quanh thế giới
to take a short and leisurely journey or excursion, often for pleasure or recreation
đi dạo, đi chơi
to spend time or travel without a clear plan or direction
lang thang, mò mẫm
to go around in search of pleasure or entertainment
lang thang, đi dạo
to travel extensively and visit various places around the world
du lịch vòng quanh thế giới, trở thành kẻ du lịch thế giới
to hike or travel carrying one's clothes, etc. in a backpack
đi phượt với ba lô, du lịch bằng ba lô
to travel by getting free rides in passing vehicles, typically by standing at the side of the road and signaling drivers to stop
đi nhờ xe, đứng ngoài đường xin đi nhờ
to regularly travel to one's place of work and home by different means
đi lại, đi làm