Động từ chuyển động - Động từ cho việc di chuyển ra khỏi cái gì đó
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến việc di chuyển khỏi một cái gì đó như "khởi hành", "rời đi" và "chạy trốn".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to leave a location, particularly to go on a trip or journey
khởi hành
to leave one's own country in order to live in a foreign country
di cư
to leave without taking someone or something with one
để lại phía sau
to leave quickly, often in order to escape or avoid someone or something
trốn thoát
to leave abruptly or hurriedly, especially to avoid a difficult or awkward situation
chạy trốn
to move hurriedly, especially to escape or to leave a place abruptly
chạy trốn
to leave a place, especially because it is difficult or dangerous to stay
rời bỏ
to abandon or leave a place, typically suddenly or without intending to return
rời bỏ
to escape from or suddenly leave a specific place, situation, or person, often in a hurried manner
chạy trốn
to move away from something quickly, often with a sense of urgency or as a response to danger
bay
to leave or run away hastily, often with the intention of avoiding trouble, responsibility, or capture
chạy trốn
to secretly flee from a place, typically to avoid arrest or prosecution
trốn
to reposition oneself to avoid facing a particular individual or object
quay đi