Động Từ Chỉ Sự Chuyển Động - Động từ vận chuyển hàng hóa
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến việc vận chuyển hàng hóa như "vận chuyển", "tàu" và "tải".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to load or burden something with a weight or quantity that exceeds its capacity

quá tải, tải quá mức
to fill or place a significant amount of weight or quantity onto something

chất đầy, tải đầy
to make a person or thing move from a place, situation, or person to another

chuyển, chuyển giao
to uproot or relocate someone or something

chuyển nhượng, cấy ghép
to take people, goods, etc. from one place to another using a vehicle, ship, or aircraft

vận chuyển, chuyên chở
to send or direct something along a specified course or path

chuyển phát, chỉ định đường
to send goods or individuals from one place to another using some form of transportation

gửi, vận chuyển
to transport or convey people, vehicles, or goods from one place to another

chở, vận chuyển
to transport or convey goods by truck or a similar vehicle

vận chuyển, chuyển hàng
to transport or move items using a railway system

chuyên chở bằng đường sắt, vận chuyển bằng đường sắt
to transport goods or cargo by air, typically via aircraft

chuyển hàng hàng không, vận chuyển hàng không
to empty a vehicle or container by taking out the cargo or contents

dỡ hàng, xả hàng
to convey or move people or items back and forth between locations

vận chuyển, đưa đón
Động Từ Chỉ Sự Chuyển Động |
---|
