Động Từ Chỉ Sự Chuyển Động - Động từ thay đổi tư thế cơ thể
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến những thay đổi trong tư thế cơ thể như "đứng", "cúi đầu" và "nghiêng".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to rise up onto one's feet, typically from a seated or lying position, and support oneself in an upright position
đứng dậy, đứng
to rise to a standing position from a seated or lying position
đứng dậy, ngồi dậy
to bend the head or move the upper half of the body forward to show respect or as a way of greeting
cúi chào, gập người
to go to a position in which the knees are bent and the back of thighs are touching or very close to one's heels
ngồi xổm, squat
to squat down low, or sit on one's haunches in a relaxed or stable position
ngồi xổm, quỳ xuống
to sit on one's calves and move the chest close to one's knees
ngồi xổm, quỳ gối
to support the weight of the body on a knee or both knees
quỳ, ngồi xổm
to lower the head or body quickly as a gesture of avoidance or to avoid being hit
cúi xuống, tránh
to bend from a straight position typically to rest the body against something for support
dựa vào, nghiêng
to bend the upper side of the body forward and make a rounded back
cúi xuống, nghiêng về
to sit, lean or fall heavily or suddenly, typically due to exhaustion, weakness, or lack of energy.
ngã quy xuống, sụp đổ
to put our bottom on something like a chair or the ground while keeping our back straight
ngồi, ngồi xuống
to fall or collapse suddenly and heavily, either intentionally or unintentionally
ngã, sụp đổ
to fall or sit down heavily, often with a soft or muffled sound
ngã xuống, ngồi sụp xuống
to position one's body like a ball with one's arms and legs placed close to one's body while sitting
cuộn tròn, co người lại
to bend over typically as a reaction to laughter or pain
cuối xuống, gập lại
(of a person or animal) to be in a resting position on a flat surface, not standing or sitting
nằm, ném
to spread out one's limbs in a relaxed manner while sitting, falling, etc.
vươn vai, nằm rải ra