Động Từ Chỉ Giác Quan và Cảm Xúc - Động từ cho khả năng hiển thị
Ở đây bạn sẽ học một số động từ tiếng Anh đề cập đến khả năng hiển thị như "xuất hiện", "tiết lộ" và "triển lãm".
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to appear as a large shape that is unclear, particularly in a manner that is threatening
hiện ra không rỏ rệt
to cause someone to feel or experience a particular emotion, often unexpectedly.
leo lên
to appear or happen unexpectedly
khi ai đó hoặc cái gì đó đột nhiên xuất hiện
to appear or arise unexpectedly, often referring to a problem, issue, or situation that was not previously anticipated or planned for
to reveal, uncover, or make visible something that was hidden or covered
to remove a cover from a statue, painting, etc. for the people to see, particularly as part of a public ceremony
to remove something of a covering, coating, or layer
hái hết trái cây
to make something naked, often by removing covering, vegetation, or natural elements
chặt cây cối
to remove a mask, revealing the true identity or nature of someone or something
lộ chân tướng
to clearly show that one has a quality or a feeling about someone or something
biểu lộ
to show a video or film in a movie theater or on TV
chiếu ở rạp hát, rạp chiếu phim, v.v.
to present or show something publicly to inform or entertain an audience
to display or show off something in a conspicuous or boastful manner
phô trương
to proudly display the positive qualities or attributes of something in order to showcase its best features
kheo khoang
to prominently display or present something to attract attention and admiration
trưng bày