Các Động Từ Cụm Sử Dụng 'Down' & 'Away' - Dừng lại, đàn áp hoặc im lặng (Xuống)
Xem lại
Thẻ ghi nhớ
Chính tả
Đố vui
to cause something to get stuck in mud or wet ground, preventing it from moving easily
kẹt lại, làm tắc nghẽn
to take strict measures to control or suppress something, often via enforcing rules or regulations
thắt chặt, kiềm chế
(of a business, shop, company, etc.) to no longer be open or operating, particularly permanently
đóng cửa, tạm ngừng hoạt động
to take decisive measures to enforce rules or laws
thực thi nghiêm khắc, kiểm soát chặt chẽ
to signal a vehicle to stop, often by using hand gestures
vẫy gọi dừng lại, ra hiệu dừng lại
to restrict the freedom, rights, or aspirations of individuals or groups, often through oppressive or authoritarian measures
kìm hãm, khống chế
to maintain something at a low level and prevent it from increasing
giữ ở mức thấp, hạn chế
to silence someone or not allow their speech or opinion to be heard by making loud noises or shouting
làm im lặng, làm ngạt tiếng